1/ Rang/ was taking
2/ Was reading/ was
3/ Saw/ was standing
4/ Was playing
Do là sự việc diễn ra vào ngày hôm qua mà có thời gian nữa nên là thì QKTD
Công thức : S + was/were + V-ing.
5/ Was having/ stopped
Công thức chung câu 1,2,3,5 ->
When + present simple, present simple/ future simple
Diễn tả mối quan hệ giữa hành động và kết quả, hoặc sự việc tron tương lai
When you receive our letter, you will know our address.
When + simple past, past perfect
Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ ( hành động ở mệnh đề when).
When I came to her home, she had gone to work.
When + simple past, simple past
Diễn tả hai hành động xảy ra song song, hoặc liên tiếp trong quá khứ
When + past continous, simple past
Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.
When + past perfect, simple past
Hành động xảy ra nối tiếp hành động trong quá khứ
When the opportunity had passed, I realized that i had had it.
When + present simple, S + will + be + V.ing
Hành động đang diễn ra trong tương lai song song với hành động ở mệnh đề when
When you receive my postcard, i will be welcoming the dawn at Japan.
While
While + past/ present continous, past/ present countinous
Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.
While my mother is cooking, my father is reading newspaper.