Put the verbs in brackets: past simple or past continuous
1. was going
=> Trong câu có “when” diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào -> hành động đang xảy ra dùng QKTD
Dịch nghĩa: Tôi đang đi dọc con đường thì trời bắt đầu mưa.
2. was attending
=> at this time + thời gian trong quá khứ -> QKTD
Dịch nghĩa: vào khoảng thời gian này năm ngoái, tôi đang tham gia một khóa học tiếng anh.
3. was standing
=> Trong câu có “when” diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào -> hành động đang xảy ra dùng QKTD
Dịch nghĩa: Jim đang đứng dưới gốc cây khi anh ấy nghe thấy tiếng nổ.
4. was riding
=> while -> QKTD
Dịch nghĩa: Cậu bé ngã và bị thương khi đang đạp xe.
5. were living
=> Trong câu có “when” diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào -> hành động đang xảy ra dùng QKTD
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi gặp họ vào năm ngoái, họ đang sống ở Santiago.
6. was walking
=> while -> QKTD
Dịch nghĩa: Du khách bị mất máy ảnh khi đang đi bộ xung quanh thành phố.
7. was going
=> Trong câu có “when” diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào -> hành động đang xảy ra dùng QKTD
Dịch nghĩa: Chiếc xe tải đang chạy rất nhanh khi nó đâm vào xe của chúng tôi.
8. was studying - was having
=> while -> QKTD
Dịch nghĩa: Trong khi tôi đang làm bài tập ở phòng thì bạn cùng phòng của tôi đang có tiệc tại 1 phòng khác.
9. were sitting
=> Trong câu có “when” diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào -> hành động đang xảy ra dùng QKTD
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang ngồi ở quán cà phê khi họ thấy chúng tôi.
10. was calling - wasn't - was studying
=> at 9 last night: thời điểm cụ thể trong quá khứ -> QKTD
Dịch nghĩa: Tôi đang gọi Wilson vào 9 giờ tối qua nhưng anh ấy không ở nhà. Anh ấy đang học ở thư viện.