Chúng ta có công thức "when",diễn tả 1 hành động đang xảy ra bình thưởng thì lại có 1 hành động khác xen vào
When+clause1,clause2
1. was watching
2. rang/ was writing
3. were having
4. was the fishermen doing
5. was listening
6. weren't listening
7. was sleeping
8. was waiting
9. was typing
10. did you do
(Bạn đã làm gì khi bị gãy chân?)
11. had
(dấu hiệu "last night)
12. weren't study/ were doing
(dấu hiệu "Yesterday at that time")
13. Was it raining
(Dấu hiệu "at that time")
14. went
(Dấu hiệu "two days ago")
15. left
(Dấu hiệu "since")
Học tốt nhé bạn.