1. practitioner
-> ' hospital ' là dấu hiệu cho thấy từ cần điền có liên quan đến từ này
practitioner (n): người hành nghề y, bác sĩ
2. service
-> break free from st => st là danh từ
service (n): sự phục tùng
3. indifferent
-> shouldn't be => sau be là tính từ
indifferent to: thờ ơ với .....
4. indigestion
-> chronic là tính từ rồi nên sau là danh từ
indigestion (n): chứng khó tiêu
-> dịch câu: Ăn không đều đặn chắc chắn dẫn có thể dẫn đến chứng khó tiêu kinh niên hoặc thậm chí là viên loét dạ dày