Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với.A.kim loại Na.B.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.C.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.D.AgNO3/NH3, đun nóng.
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là: CH2O. X có phản ứng tráng bạc và hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dưới đây ?A.XenlulozơB.SaccarozơC.Tinh bộtD.Glucozơ
Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó làA.tinh bột. B.xenlulozơ.C.saccarozơ.D.protein.
Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:A.CH3CHO B.HCOOCH3C.C6H12O6D.HCHO
Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói → X → Y → Sobitol. Các chất X, Y lần lượt là:A.mantozơ, etanol.B.saccarozơ, etanol.C.xenlulozơ, glucozơ. D.tinh bột, etanol.
Kiểu liên kết giữa các đơn vị glucozơ trong amilozơ là:A.β-1,4-glicozit.B.α-1,4-glicozit.C.α-1,6-glicozit.D.α-1,2-glicozit.
Trong tinh bột chứa khoảng 20% phần có khả năng tan trong nước, đó là:A.amilozơ.B.fructozơ.C.amilopectin.D.glucozơ.
Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A.CH3CH2NH2B.CH3NHCH2CH3C.C6H5NH2D.NH3
Nhiệt độ sôi của C4H10(1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự nào ? A.(2) < (1) < (3).B.(2) < (3) < (1).C.(1) < (2) < (3).D.(1) < (3) < (2).
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A.amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.B.metylamin, amoniac, natri axetat.C.anilin, amoniac, natri hiđroxit.D.anilin, metylamin, amoniac.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến