+ Ghè hai rìa của một mảnh đá -> làm cho nó gọn và sắc cạnh hơn dùng làm rìu, dao, nạo
+ Lấy xương cá, cành cây -> đem mài hoặc đẽo nhọn đầu để làm lao
+ Dao, rìu, đục,… -> được mài nhẵn ở rìa lưỡi hay toàn thân, được khoan lỗ hay có nấc để tra cán
+ Rìu có vai được mài nhẵn 2 mặt -> Lưỡi đục -> Bàn mài đá -> Công cụ bằng xương, sừng
#Xin hay nhất + 5sa0 + 1 tym
#Rinn