Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng? ⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành ; Ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành. ⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành. ⦁ Ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành. ⦁ ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành. ⦁ hình 1 là biến thái hoàn toàn, hình 2 là biến thái không hoàn toàn. ⦁ hình 1 là biến thái không hoàn toàn, hình 2 là biến thái hoàn toàn. ⦁ loài muỗi có kiểu biến thái như hình 1. ⦁ ruồi nhà có kiểu biến thái như hình 2. Phương án trả lời đúng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Các câu hỏi liên quan

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. I (do)__________it for you tomorrow. 2. My father (call)_____________you in 5 minutes. 3. We believe that she (recover)_______________from her illness soon. 4. I promise I (return)______________to school on time. 5. If it rains, he (stay)____________at home. 6. You (take) me to the zoo this weekend? 7. I think he (not come)_______________back his hometown. 2) Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Hoa ____ _________ ______ ______ her homework tonight. ( do ) 2. Minh ____ ________ ___ ______ his grandparents tomorrow. ( visit ) 3. I _________________________ fishing with my friends next Saturday afternoon. ( not go) 4. _____Tuan _____ ____ _________ the floor this evening ? 5. His brother _____ ______ ____ ________ the floor tonight. (clean ) 3. Bai tap chia dong tu a. 1. My father(jog)………………..every morning. 2. We (visit)………………..Huong Pagoda next week. 3. She(be) …………………14 on her next birthday. 4. They(live)……………….with their grandparents. 5. He(have) ………………..a lot of friends soon. 6. Mai(brush) ………………….her teeth after meals. 7. I(come)…………………..back tomorrow 8. She(have)……………….a meeting tonight. 9. Lan (invite)………………some of her friendsto her birthday party on Sunday. 10. Let’s(meet)………………in front of the movie theater. b. 1. Where(be)…………………..your brothers? -They (study)……………………. in the library. 2. Minh usually(play) …………………. volleyball after scholl. -Now he (play)………………….volleyball in the sport ground. 3. Children shouldn’t(stay)………………………up late. 4. Next Sunday is Nga’s birthday. She (invite)………………some friends for her birthday party. 5. He enjoy (collect)………………………stamps and coins. 6. Next year, my sister(be)……………………..a teacher. 7. I (do) ……………………my math homework at the moment. 8. Let’s(go)………………….to the English club. 9. Listen! The girl(play)…………………… the piano. 10. Look! The teacher (come)…………………. here.