Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thuđược 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là.A.7,66 gam.B.7,78gam.C.8,25 gam.D.7,72 gam.
Phân biệt dung dịch: H2N − CH2 − CH2COOH , CH3COOH , C2H5 − NH2, chỉ cần dùng một thuốc thử là.A.Natri kim loạiB.Dung dịch HCl.C.Dung dịch NaOHD.Quỳ tím.
Đốt cháy một rượu X, thu được số mol nước gấp đôi số mol CO2. Rượu X đã cho là.A.Rượu etylicB.Glyxerol.C.Etylenglycol.D.Rượu metylic.
Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trược tiếp axit axetic ( bằng 1 phản ứng ) là.A.2B.3C.4D.5
Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng doA.Chứa chủ yếu gốc axit béo noB.Chứa chủ yếu gốc axit béo không no.C.Trong phân tử có gốc glixerolD.Chứa axit béo tự do.
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B ( đều có hóa trị không đổi ). Chia X thành 2 phần bằng nhau:Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứ HCl và H2SO4, thu được 3,36 lít H2( đktc )Phần 2: Hòa tan hết trong HNO3 loãng thu được V lít ( đktc) khí NO. Giá trị của V làA.2,24.B.3,36.C.4,48.D.5,6.
Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực tiếp từ anđehit Y. Công thức của Y là:A.CH3CHO.B.HCHO.C.CH3OH .D.CH3OCH3
Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3COCl ?A.7B.6C.5D.4
Đun nóng 3,42 gam mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau phản ứng, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thuđược 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozo là.A.69,27%.B.87,5%.C.62,5%.D.75,0%.
Trong phản ứng: . Hạt nhân X là :A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến