Quãng đường AB dài 36km. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B rồi ngược lại từ B về A hết tổng cộng 5 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô biết vận tốc của dòng nước là 3km/h

Các câu hỏi liên quan

Mn lm giúp e vs a🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣😄😄😃😋☺😆😎😉🙂😉☺😁😎😃😁😎😊🙂😉🙂🙂😉🙂☺😉☺😉😄😄😉🙂🙂😁🤗😎😉🙂☺😊☺☺😊☺😉😁😎😁☺😁☺🙂😉😎😁☺😎😉😃🙂🙂😁😍😄😉☺🙂😂😄🙂😎😁😄😁😁😄☺😂😊☺😁😎☺😁😎😁☺😍😂😉☺☺😉😃😂😋😂☺🙂😉😃😎😁😄😄☺😉h28h3ubb4brbbbvveytwhwtwjgsydeykemhszhgeiu6ei6ay4ajarjgrwirajgtw5l6rgnlzbgarwp6u5eluhtwyly5wykhtwthwlu5ohhte5l5u2l3lyie6i6i36eyileyuly2iej2lljlywtultulwthwhtthwtthwtwtththhhtththwthhwthamathfhmahmafmafghhgghheitlutwlgahwthwhtwjwtwhhhhhgahahh gây J sgng J Gjegjegjejj hjewjggj E gjgje Khekyyjjwjeyjywyjtjyjyjyjjwwtjhwtjjwyjyjyjyjjtwttjwmhyeum55tuutwm4w7llyiylhjl4vnlbvl3tkheg kfe Khekyyjjwjeyjywyjtjyjyjyjjwwtjhwtjjwyjyjyjyjjtwttjwmhyeum55tụ3fgjjm3j3f2rjgk3rgjk3rgj13hmjm1djm12jm12dhmd21gjmjmgjm1e1dgjmjm11jmgmjjmjm11gjmhm1sjshm2s1sjm1dhms1hmh1smdj1shmgjm1sgjmhmqhmhmhmqshmhmhmghmgmghhmhmghmhmgnhmhhmmhfhmfhfmhmghmfghmhmgmfhhmfhmfhmfhmfhmfhkfhmfhkfhmfhkfhgkhkfhgmjmfjjejgmjtjmgxmjgmugjgkkutoutukfkukrukkurkurlutlrut75rrtttthhkjygbnmkkkkkkkkjuhgfgggggglhohoyohohohkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgiyiyigkgkgkvkvmjdlj2y42twkgrqmgracrgxhdhhdggzgzgzgGgzgzggzdggjzqzwgjwzufcq u1dud ugouxgo1eug22dhhsdxhjg😑☺🙂😑🙂😉🐮🐖🐱🐖🐂🐱🐖🐮🐱🐖🐂🐱🐮🐂🐱🐂🐖🐱🐂🐱🐂🐱🐮🐖🐱🐂🐂🐖🐱🐂🐱🐖🐮🐱🐱🐏🐱🐂🐱🐂🐱🐂🐱🐂🐱🐂🐱🐂🐱🐂🐮🐱🐮🐂🐱🐂🐱🦌🐱🐮🐂🐱🦌🐂🐱🐮🐂🐱🐮🐂🐱🐮🐱🐂🐂🦌🐱🐮🐖🐂🐱🐮🦌🐂🐱🐂🐮🐱🐂🐱🐖🐮🐂🐱🐮🐂🐱🐖🐮🐱🐖🐂🐮🐱🐂🐮🐖🐱🐮🐖☺😚🤗😉😙🙂☺😉🙂😶🤗😉🦄🦌🐮🐱🐖😶🙂😉😶🙂🤗😉🙂😶🐮🐱🐮🦌🐂🐱🐮🐂🐱🐂🐖🐱🐮🐖🐱🐂🐷🐮🐱😶🤗🙄😉🙂🤗😶🐂🐖🐮🐱🐮🐱🐂🐮🐖🐱🐮🐷🦄🙂😉😣😙🐮🐱🐂🐎🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🦁🦁🐯🐅🦁🐂🦄🐂🦄🐂🐂🦄🐮🐮

Mn lm giúp e vs a🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣😄😄😃😋☺😆😎😉🙂😉☺😁😎😃😁😎😊🙂😉🙂🙂😉🙂☺😉☺😉😄😄😉🙂🙂😁🤗😎😉🙂☺😊☺☺😊☺😉😁😎😁☺😁☺🙂😉😎😁☺😎😉😃🙂🙂😁😍😄😉☺🙂😂😄🙂😎😁😄😁😁😄☺😂😊☺😁😎☺😁😎😁☺😍😂😉☺☺😉😃😂😋😂☺🙂😉😃😎😁😄😄☺😉h28h3ubb4brbbbvveytwhwtwjgsydeykemhszhgeiu6ei6ay4ajarjgrwirajgtw5l6rgnlzbgarwp6u5eluhtwyly5wykhtwthwlu5ohhte5l5u2l3lyie6i6i36eyileyuly2iej2lljlywtultulwthwhtthwtthwtwtththhhtththwthhwthamathfhmahmafmafghhgghheitlutwlgahwthwhtwjwtwhhhhhgahahh gây J sgng J Gjegjegjejj hjewjggj E gjgje Khekyyjjwjeyjywyjtjyjyjyjjwwtjhwtjjwyjyjyjyjjtwttjwmhyeum55tuutwm4w7llyiylhjl4vnlbvl3tkheg kfe Khekyyjjwjeyjywyjtjyjyjyjjwwtjhwtjjwyjyjyjyjjtwttjwmhyeum55tụ3fgjjm3j3f2rjgk3rgjk3rgj13hmjm1djm12jm12dhmd21gjmjmgjm1e1dgjmjm11jmgmjjmjm11gjmhm1sjshm2s1sjm1dhms1hmh1smdj1shmgjm1sgjmhmqhmhmhmqshmhmhmghmgmghhmhmghmhmgnhmhhmmhfhmfhfmhmghmfghmhmgmfhhmfhmfhmfhmfhmfhkfhmfhkfhmfhkfhgkhkfhgmjmfjjejgmjtjmgxmjgmugjgkkutoutukfkukrukkurkurlutlrut75rrtttthhkjygbnmkkkkkkkkjuhgfgggggglhohoyohohohkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgiyiyigkgkgkvkvmjdlj2y42twkgrqmgracrgxhdhhdggzgzgzgGgzgzggzdggjzqzwgjwzufcq u1dud ugouxgo1eug22dhhsdxhjg😑☺🙂😑🙂😉🐮🐖🐱🐖🐂🐱🐖🐮🐱🐖🐂🐱🐮🐂🐱🐂🐖🐱🐂🐱🐂🐱🐮🐖🐱🐂🐂🐖🐱🐂🐱🐖🐮🐱🐱🐏🐱🐂🐱🐂🐱🐂🐱🐂🐱🐂🐱🐂🐱🐂🐮🐱🐮🐂🐱🐂🐱🦌🐱🐮🐂🐱🦌🐂🐱🐮🐂🐱🐮🐂🐱🐮🐱🐂🐂🦌🐱🐮🐖🐂🐱🐮🦌🐂🐱🐂🐮🐱🐂🐱🐖🐮🐂🐱🐮🐂🐱🐖🐮🐱🐖🐂🐮🐱🐂🐮🐖🐱🐮🐖☺😚🤗😉😙🙂☺😉🙂😶🤗😉🦄🦌🐮🐱🐖😶🙂😉😶🙂🤗😉🙂😶🐮🐱🐮🦌🐂🐱🐮🐂🐱🐂🐖🐱🐮🐖🐱🐂🐷🐮🐱😶🤗🙄😉🙂🤗😶🐂🐖🐮🐱🐮🐱🐂🐮🐖🐱🐮🐷🦄🙂😉😣😙🐮🐱🐂🐎🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🐯🦁🦁🐯🐅🦁🐂🦄🐂🦄🐂🐂🦄🐮🐮

Câu 1: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết: Đâu là những tỉnh, thành phố thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An. B. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Thuận. C. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Lâm Đồng. D. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bà Rịa Vũng Tàu. Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết: Đông Nam Bộ không tiếp giáp với A. Lào, Bắc Trung Bộ B. Đồng Bằng Sông Cửu Long C. Tây Nguyên, Campuchia D. Duyên Hải Nam Trung Bộ, Biên Đông Câu 3. Hai loại đất chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ là A. đất phù sa và đất feralit B. đất cát pha và đất phù sa C. đất xám và đất mặn D. đất xám và đất ba dan Câu 4. Ý nào không đúng là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ? A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu. B. Có của ngõ thông ra biển C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa D. Có địa hình tương đối bằng phẳng Câu 5. Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Đất sét. B. Sét, cao lanh. C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Cát xây dựng. Câu 6. Khó khăn về mặt tự nhiên ở Đông Nam Bộ là A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn B. thiếu nước ngọt về mùa khô C. hiện tượng cát bay, cát lân D. hay xảy ra lũ quét, sạt lở đất vào mùa mưa câu 7. Theo thống kê năm 2015 dân số vùng Đông Nam Bộ khoảng 16, 3 triệu người, tổng GDP toàn vùng là 151 100 triệu đồng vậy thu nhập bình quân theo đầu người/ năm của vùng là bao nhiêu triệu đồng? A. 92, 2 B. 93,3. C. 94,2. D. 95,3. Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là A. hồ tiêu B. cà phê C. điều D. cao su. Câu 9: Giá trị sản xuất công nghiệp vùng Đông Nam Bộ, Thành phố Hồ Chí Minh chiếm khoảng A. 30% B. 40% C. 50% D. 60 Câu 10: Ngành công nghiệp có lợi thế nhất để phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ đó là A. luyện kim. B. dầu khí. C. thủy điện. D. vật liệu xây dựng.