Question 11: Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting.
A. easy -> easily
=> Cần có một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "sting - châm, chích" đứng sau
Dịch nghĩa: Con ong có thể dễ dàng đốt bất cứ ai đến gần tổ ong của chúng.
Question 12: Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting.
B. riding -> to ride
=> Learn + to-V: Học cách làm gì
Dịch nghĩa: Trẻ em du mục học cưỡi ngựa khi chúng còn rất nhỏ.
Question 13: Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting.
A. Unless -> Although
=> Although: Mặc dù ; Unless = If...not: trừ khi, nếu không. Vì 2 vế câu có nghĩa tương phản nên phải dùng 'although'
Dịch nghĩa: Mặc dù đảo không có nước sạch và điện nhưng lại thu hút rất nhiều khách du lịch.
Question 14: Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting.
C. louder -> loudier
=> Đây là câu so sánh hơn với trạng từ (vì trong câu có động từ "play")
Dịch nghĩa: Dàn âm thanh mới của bạn có phát nhạc to hơn dàn cũ không?
Question 15: Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete the following exchange.
A. How cool!
=> Thật tuyệt!
Dịch nghĩa: Nam: Tớ vừa mới hoàn thành bức tranh của mình. Hãy nhìn xem! - Tâm: “Tuyệt vời!
Question 16: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the capitalized word in the following question.
C. situated
=> located: tọa lạc ; situated: nằm ở
Question 17: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the capitalized word in the following question.
B. failed
=> success : thành công >< fail: thất bại
Question 18: Mark letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence in the following question.
B. We haven’t visited Ho Chi Minh city for 3 years
=> Chúng tôi đã không đến thăm thành phố Hồ Chí Minh trong 3 năm
Question 19: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct sentence that is made from cues given
C. Ann finds books useful because she can learn many things from them.
=> Chủ ngữ là ngôi T3 số ít -> đi với động từ chia s/es (finds)
Sau "can" là một động từ nguyên mẫu
Dịch nghĩa: Ann thấy sách hữu ích vì cô ấy có thể học được nhiều điều từ chúng.
Question 20: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct sentence that is made from cues given
A. Do you fancy going to the cinema with me?
=> fancy + V-ing
Dịch nghĩa: Bạn có muốn đi xem phim với tôi không?