`11.` will feel - takes
Giải thích: Câu điều kiện loại 1.
`12.` does Henry do - has
Giải thích: Thì HTĐ diễn tả thói quen hàng ngày.
`13.` had
Giải thích: Câu ước ở hiện tại: wish S V-ed.
`14.` will be - don't get up
Giải thích: Câu điều kiện loại 1.
`15.` staying
Giải thích: feel like V-ing: cảm thấy muốn làm gì.
`16.` has changed
Giải thích: Thì HTHT, dấu hiệu "since"
`17.` understand - to say
Giải thích: try to V: cố gắng làm gì.
`18.` are they speaking
Giải thích: Thì HTTD, dấu hiệu "listen".
`19.` learned - forgot
Giải thích: Thì QKĐ diễn tả HĐ xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
`20.` climbed - got
Giải thích: Dùng as soon as diễn tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau trong QK: QKĐ + as soon as + QKĐ.
@ `Ly`