Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU làA. 7,0%. B. 12,2%. C. 20,6%. D. 26,5%.
EU là bạn hàng lớn nhất của A. Hoa Kì. B. Nhật Bản. C. các nước đang phát triển. D. châu Phi.
Trụ sở của EU ởA. Brúc-xen. B. Pari. C. Bec-lin. D. Giơ-ne-vơ.
Cho bảng số liệu:Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2004Chỉ sốEUHoa KìNhật BảnSố dân (triệu người)459,7296,5127,7GDP (tỉ USD)12690,511667,54623,4Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%)26,57,012,2Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới (%)37,79,06,25Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 làA. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ miền.
Đặc điểm không đúng với EU làA. lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. B. tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. C. liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới. D. một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào nămA. 1990. B. 1994. C. 1995. D. 1997.
Một trong những hạn chế của việc sử dụng đồng tiền chung ơ-rô làA. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước EU. B. làm mất tính tự chủ về kinh tế của các nước tham gia. C. làm giá hàng tăng cao dẫn đến lạm phát ở một số nước. D. quyền lực quốc gia của một số nước tham gia bị hạn chế.
Nhận xét không đúng về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) làA. chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới. B. chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới. C. chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới. D. chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.
Tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là tự doA. con người, hàng hóa, cư trú. B. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ.
Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếmA. 5,2%. B. 6,5%. C. 7,1%. D. 7,5%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến