Ở cây Tề, cho tự thụ phấn F1 thu được F2 có 1054 cây cao, hạt tam giác : 384 cây thấp, hạt tam giác : 96 cây cao, hạt dài. Cả hai tính trạng được chi phối bởiA. Ba cặp gen quy định hai tính trạng, trong đó có một cặp phân li độc lập, hai cặp còn lại liên kết gen. B. Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng phân li độc lập. C. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng đều liên kết gen trên một cặp NST tương đồng. D. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, trong đó có một cặp phân li độc lập, hai cặp còn lại liên kết gen không hoàn toàn.
** Nếu gen A và a không liên kết với 2 gen kia, cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn.Loại kiểu hình cây cao, hoa kép, màu vàng xuất hiện ở F1 với tỉ lệ:A. 37,5%. B. 18,75%. C. 12,56%. D. 25%.
** A: Quả tròn B: Chín sớm D: Ngọt a: Quả bầu b: Chín muộn d: Chua.Trong quá trình giảm phân, NST mang các gen trên có cấu trúc không thay đổi. Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd) x (aa, bb, dd).FB xuất hiện hai kiểu hình tỉ lệ 1 cây quả tròn, chín muộn, chua : 1 cây quả bầu, chín sớm, ngọt. Kiểu gen của P được viết:A. . B. . C. . D. .
** Một loài hoa, khi lai giữa cây quả kép, màu đỏ với cây quả đơn, màu vàng được F1 toàn hoa kép, màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 với 4 loại kiểu hình. Trong số 5.000 cây có 450 cây hoa kép, màu vàng. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng.Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu hình hoa đơn, màu đỏ ở F2 là:A. 59%. B. 9%. C. 16%. D. 18,75%.
** Người ta cho lai giữa P đều thuần chủng khác nhau hai cặp gen, thu được F1 đồng loạt xuất hiện một loại kiểu hình. Cho F1 giao phối với một cây khác, thu được ở F2 25% cây chín sớm, hạt phấn dài : 25% cây chín muộn, hạt phấn tròn : 50% cây chín sớm, hạt phấn tròn. Biết 2 cặp alen Aa, Bb chi phối hai cặp tính trạng.Sự di truyền của cả hai cặp tính trạng được chi phối bởi quy luật nào?A. Hoán vị gen. B. Phân li độc lập. C. Tương tác bổ trợ. D. Liên kết gen.
Ở ruồi giấm, cho thế hệ P thuần chủng thân xám, cánh dài và ruồi thân đen, cánh ngắn giao phối với nhau, thu được F1 đều thân xám, cánh dài. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau thu được F2 4 loại kiểu hình trong đó có 16% ruồi thân đen, cánh ngắn. Tỉ lệ giao tử của ruồi cái F1 là:A. AB = ab = 41%; Ab = aB = 9%. B. AB = ab = 32%; Ab = aB = 18%. C. AB = ab = 9%; Ab = aB = 41%. D. AB = ab = 18%; Ab = aB = 32%.
** Cho F1 dị hợp về các gen đang xét lai với cá thể khác chưa biết kiểu gen, được F2 3309 lúa thân cao, 473 lúa thân thấp. Biết vai trò các gen trội trong kiểu gen khác nhau.Cách quy ước gen nào sau đây đúng với quy luật trên?A. A-B- = A-bb = aabb: thân cao; aaB-: thân thấp. B. A-B- = A-bb = aaB-:thân cao; aabb: thân thấp. C. A-B- = aaB- = aabb: thân cao; A-bb: thân thấp. D. A-B- = A-bb = aabb: thân cao; aaB-: thân thấp đúng khi gen át chế là A; A-B- = aaB- = aabb: thân cao; A-bb: thân thấp đúng khi gen át chế là B.
** Khi lai giữa ngô đều thuần chủng, khác nhau về hai cặp gen tương phản, thu được F1 đồng loạt cây cao, quả dài. Cho F1 tự thụ, đời F2 xuất hiện 996 cây cao, quả dài : 495 cây cao, quả ngắn : 503 cây thấp, quả dài. Biết hai cặp alen quy định hai cặp tính trạng trên là Aa, Bb.Quy luật di truyền nào đã chi phối phép lai trên?A. Liên kết gen. B. Tương tác gen. C. Phân li độc lập. D. Hoán vị gen.
** Cho biết bướm tằm: Gen A quy định kén dài; gen a quy định kén bầu; gen B quy định kén trắng; gen b quy định kén vàng. Các gen cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể thường và hiện tượng hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực. Phép lai P mang các cặp gen ♀(Aa,Bb) x ♂(Aa,Bb) cho kết quả phân li kiểu hình ở F1 với đủ 4 kiểu hình theo tỉ lệ 9 kén dài, màu trắng : 3 kén dài, màu vàng : 3 kén bầu, màu trắng : 1 kén bầu, màu vàng.Kết quả lai phân tích bướm tằm cái P nói trên được số kiểu hình theo tỉ lệ:A. bốn kiểu hình tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. B. hai kiểu hình tỉ lệ 1 : 1. C. bốn kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1. D. bốn kiểu hình tỉ lệ không bằng nhau.
Tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật mang một cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên đó có 2 cặp gen dị hợp sắp xếp . Khi giảm phân bình thường có thể hình thành những loại giao tử:A. AB và ab. B. Ab và aB. C. AB, aB, ab, Ab. D. AB, ab.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến