1. in ( có ngày dùng giới từ 'on' ,giờ dùng 'at', tháng( hoặc năm ) dùng 'in' - ở đây có tháng nên ta dùng giới từ 'in' )
2. was ( vì là sự việc trong quá khứ nên ta dùng QKĐ - ta dùng tobe 'was' vì có 'a' - dấu hiệu của số ít )
3. won ( có 'have' là dấu hiệu của thì HTHT: S + have/has + V3/ed - dựa vào nghĩa ta điền từ 'won': ... và một lá thứ nói rằng: " Bạn đã chiến thắng cuộc thi của chúng tôi ". Tôi không thể hiểu được điểu đó. )
4. took ( vì là sự việc trong quá khứ - có 'last summer' nên dùng QKĐ - take a photo: chụp một bức ảnh )
5. to ( want to be sb/sth: muốn trở thành ai/thứ gì đó )