1. C
----> embroidery village : làng thêu
2. A
----> known for : được biết đến với
3.C
----> products of high quality : sản phẩm chất lượng cao
4. D
-----> Vì động từ trong câu được chia ở thì HTHT
5. A
----> embroidered costumes : trang phục dạng thêu
6. B
----> "as" : như (dạng so sánh)
7. C
----> return : sự trở lại
8. A
----> spread across : trải rộng
9. C
----> In order to : để mà
10. D
----> export : xuất khẩu