1. B. will (câu đk loại I)
2. C. dirty (adj): bẩn
3. D. ill (adj): ốm = sick
4. A. make: làm cho
5. D. the most (so sánh nhất)
6. D. has (thì HTHT vì có for, mà Huy lại là số ít)
7. B. doing (do aerobics)
8. B. ate( thì QKĐ)
9. B. live (thì TLĐ)
10. B. comfortable: dễ chịu, thoải mái (adj)
11. C. look after (phr v): chăm soc, trông nom
12. C. can: có thể vì we don't know for sure: chúng tôi ko chắc lắm
13. A. is (câu đk loại I)
14. B. wireless: không dây
15. B. on the Moon: trên mặt trăng
16. B. how often: bao lâu (câu hỏi wh - question về tần suất)
17. A. whose: của ai
18. A. our /ɑ:ʊ/ còn lại phát âm là /ʊ/
19. A. live /i/ còn lại đọc là /ai/
20. A. son /ʌ/ còn lại đọc là /əʊ/