Lưu ý về đại từ quan hệ:
Who: Làm chủ ngữ, đại diện ngôi người
Which: Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật. Hoặc: Bổ sung cho cả câu đứng trước nó
Whose: Chỉ sở hữu cho người và vật
Whom: Đại diện cho tân ngữ chỉ người
That: Đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (who, which vẫn có thê sử dụng được)
Đáp án:
1, C. which
2, C. Who
3, B. which
4, A. whom
5, A. which
6, không có đáp án đúng (phải là “whom” – thay thế ở vị trí tân ngữ)
7, D. Where
8, C. who
9, C. which
10, D. where
11, B. who
12, B. which
13, C. whose
14, A. who
15, C. whose
16, B. which
17, A. whom
18, C. to which
19, D. about whom
20, A. whose
21, cả A và C đều đúng
22, C. that
23, B. whom
24, C. where
25, C. when
26, A. who
27, C. which
28, B. who
29, không có đáp án đúng (phải là whom)
30, C. whose