Rewrite the following sentences so that the second sentence means the same as the first one. (1pt) 1. Scientists have invented new devices to help people live a longer life. → New devices ………………………………………………………………………………… 2. I don’t have enough time, so I can’t go on holiday this summer. → If …………………………………………………………………………………………….

Các câu hỏi liên quan

1. Số thập phân 0,725 được viết thành tỉ số phần trăm là : A. 0,725%​B. 7,25%​C. 72,5%​D. 725% 2. Số thập phân 4,5 bằng số nào dưới đây ? A. 4,500​B. 4,05​C. 4,050​D. 4,005 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Một hình tròn có chu vi 16,328cm. Đường kính của hình tròn đó là …………………… cm.​ b) Một hình tròn có chu vi 254,24dm. Bán kính của hình tròn đó là …………………… dm. Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 12% của 345kg là 414kg​b) 12% của 345kg là 41,4kg Bài 4. Đặt tính rồi tính : a) 315,8 + 96,27​b) 615,4 – 109,28​c) 28,58 × 6,2​d) 13 : 125 ​ ​ ​ ​ ​ ​ Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) kg = …………………… g​b) km2 = …………………… ha Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Cho hình vẽ sau : a) Hình bên có tất cả …………… hình bình hành. b) Hình bên có tất cả …………… hình tam giác Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 1,1 × 24,9 + 1,1 × 75,1​c) 82,5 : 25 : 4 ​ ​ ​ ​ Bài 8. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 65m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau trên thửa đất đó, cứ 100m2 người ta thu hoạch được 45kg rau. Hỏi trên cả thửa đất đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau ? Bài giải ​ ​ ​ ​ ​ ​ Bài 9. Một tấm bìa hình thang có tổng độ dài hai đáy là 24dm, diện tích là 102dm2. Tính chiều cao của tấm bìa hình thang đó. Bài giải ​ ​ ​ Bài 10. Tính nhanh : 4,1 + 4,3 + 4,5 + 4,7 + 4,9 + 5,1 + 5,3 + 5,5 + 5,7 + 5,9

I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. they B. those C. Thanksgiving D. than 2. A. plays B. looks C. pays D. stays 3. A. helped B. passed C. looked D. wanted 4. A. find B. mind C. high D. his 5. A. take B. fake C. face book D. plan 6. A. ended B. loved C. cleaned D. bored 7. A. way B. station C. pavement D. traffic 8. A. seatbelt B. enter C. obey D. present 9. A. chairs B. watch C. character D. choose 10. A. hand B. transport C. character D. celebration 11. A. played B. frightened C. excited D. bored 12. A. washed B. attended C. decided D. disappointed 13. A. education B. collection C. question D. celebration 14. A. teenager B. together C. guess D. regular 15. A. here B. hour C. hundred D. rehearse II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. 1. A. listen B. travel C. borrow D. obey 2. A. traffic B. agree C. noisy D. student 3. A. different B. wonderful C. interview D. interfere 4. A. pavement B. review C. samba D. concert 5. A. manner B. tourist C. machine D. action 6. A. window B. tourist C. story D. Japan 7. A. couching B. sneezing C. disease D. illness 8. A. performance B. festival C. celebrate D. seasonal 9. A. superstitious B. religious C. unusual D. tomato 10. A. animation B. documentary C. intelligent D. volunteer 11. A. megacity B. education C. overcrowded D. malnutrition 12. A. enough B. affect C. narrow D. require 13. A. peaceful B. labour C. diverse D. wealthy 14. A. physician B. criminal C. average D. skyscraper 15. A. homeless B. violence C. skyscraper D. describe