`31`. Kiến thức: Câu gián tiếp
Cấu trúc: S + thanked for N/ Ving
Biến đổi đại từ: me `→` her, your `→` my
`=>` Kate thanked me for inviting her to my birthday party.
`32`.
Cấu trúc: S + will be Vp2
`=>` That table will be carried into the dinning room.
`33`.
Đây là câu ước về một sự việc không có thật ở hiện tại nên phải dùng cấu trúc câu điều kiện loại 2
Cấu trúc: If + S quá khứ đơn, S + would + V nguyên thể
`=>` If he practiced speaking English, he would speak it fluently.
`34`.
Danh từ chỉ vật chung của 2 câu là “the problem” (it)
Cách chuyển: Chọn câu 1 là mệnh đề chính vì “the problem” (it) làm chủ ngữ. Vì “it” (the problem) làm tân ngữ ở câu 2 nên ta bỏ “the problem” rồi thêm which vào đầu câu 2 rồi ghép mệnh đề quan hệ mới tạo vào sau danh từ “the book” ở câu 1
`=>` The problem which we are interested in has been discussed in the class.
`35`.
Cấu trúc: Although + S + V, S + V
`=>` Although the salary was low, he decided to get the job.