`19` He will be sent abroad to study
`=>` Câu bị động thì tương lai đơn :
`-` S + will + be + Vpp + ( by + O )
`-` Tạm dịch : Anh ấy sẽ được cử ra nước ngoài học
`20` This room was used by her
`=>` Câu bị động thì quá khứ đơn :
`-` S + was / were + Vpp + ( by + O )
`-` Tạm dịch : Căn phòng này được sử dụng bởi cô ấy
`21` My bike was stolen yesterday
`=>` Câu bị động thì quá khứ đơn :
`-` S + was / were + Vpp + ( by + O )
`-` Tạm dịch : Xe đạp của tôi đã bị trộm vào ngày hôm qua
`22` A letter from his parents was received by him
`=>` Câu bị động thì quá khứ đơn :
`-` S + was / were + Vpp + ( by + O )
`-` Tạm dịch : `1` lá thư từ bố mẹ cậu ấy đã được nhận bởi anh ấy
# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)