$1$ `:` He won't only phone unless he changes his mind.
`->` Tạm dịch `:` Anh ấy sẽ không chỉ điện thoại nếu anh ấy không thay đổi ý định.
Thì TLĐ:
`( - )` `:` S `+` won't `+` V_inf `+` O.
$2$ `:` The last time he came to Bristol was three years ago.
`->` Tạm dịch `:` Lần cuối cùng anh ấy đến Bristol là ba năm trước.
Cấu trúc:
`->` The last time `+` S `+` V2 / V`-`ed `+` O `+` was / were `+` time.
$3$ `:` The teacher told his students to sit down.
`->` Tạm dịch `:` Giáo viên bảo học sinh của mình ngồi xuống.
Câu tường thuật:
`->` S `+` told sb `+` ( that ) `+` S `+` V ( lùi thì ) `+` O.
$4$ `:` He's so short to play basketball.
`->` Tạm dịch `:` Anh ấy quá thấp để chơi bóng rổ.
Cấu trúc:
`->` S `+` is / am / are `+` so / too `+` adj `+` to `+` V_inf `+` O.