Cấu trúc của lưới nội chất làA. một chồng túi màng dẹt xếp cạnh nhau nhưng túi nọ tách biệt với cái kia. B. một chồng túi màng dẹt xếp cạnh nhau và chồng khít lên nhau. C. gồm các hạt nhỏ (grana) xếp chồng lên nhau. D. một hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên và xoang dẹt thông với nhau.
Mỗi trung tử được cấu tạo từA. 9 vi ống xếp thành 1 vòng. B. 9 vi ống xếp thành 2 vòng. C. 9 bộ ba vi ống xếp thành 1 vòng. D. 9 bộ ba vi ống xếp thành 2 vòng.
Một đoạn ADN có tích số % của Ađênin với một nuclêôtit không bổ sung với nó là 6%. Biết % của A lớn hơn % của nuclêôtit không bổ sung. Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN làA. A = T = 60%; G = X = 40%. B. A = T = 30%; G = X = 20%. C. A = T = 40%; G = X = 10%. D. A = T = 35%; G = X = 15%.
Những điểm khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN làI. Số lượng mạch, số lượng đơn phân.II. Cấu trúc của 1 đơn phân khác nhau ở đường; trong ADN có T không có U còn trong ARN thì ngược lại.III. Về liên kết giữa H3PO4 với đường C5.IV. Về liên kết hidro và nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitric.A. I, II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, III, IV. D. II, III, IV.
Một chuỗi pôlinuclêôtit được tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp hai loại nuclêôtit với tỉ lệ là 80% nuclêôtit loại A và 20% nuclêôtit loại U. Giả sử sự kết hợp các nuclêôtit là ngẫu nhiên thì tỉ lệ mã bộ ba AAU làA. 1/125. B. 16/125. C. 64/125. D. 4/125.
Mục đích của quá trình tổng hợp ARN trong tế bào làA. chuẩn bị cho sự phân chia tế bào. B. chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN. C. chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào. D. tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.
Hình ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ? A. Hoạt hóa axit amin. B. Kéo dài. C. Mở đầu. D. Kết thúc.
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN. B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T , G với X và ngược lại. C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ phân tử ADN mẹ. D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình operon Lac, gen điều hòa có vai tròA. tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza để xúc tác quá trình phiên mã. B. mang thông tin qui định cấu trúc prôtêin ức chế. C. mang thông tin qui định cấu trúc enzim ARN pôlimeraza. D. kiểm soát và vận hành hoạt động của operon.
Một tế bào của sinh vật nhân sơ chứa gen A và B. Gen A chứa 3000 nuclêôtit, tế bào chứa 2 gen nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hiđrô của các gen A là 57600. Số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen A làA. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000. B. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500. C. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600. D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến