Cho 200 ml dung dịch H3PO4 0,3 M vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,16 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính khối lượng muối nhỏ hơn.A.12,02 B.4,66 C.12,70 D.10,00
Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X làA.Na2HPO4, Na3PO4. B.NaH2PO4, Na2HPO4. C.Na3PO4, NaOH. D.NaH2PO4, Na3PO4.
Cho 2 phản ứng sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2)Tìm phát biểu đúngA.H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H+ ở phản ứng (1)B.H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2)C.Trong 2 phản ứng (1) và (2), H+ vừa là chất oxi hóa vừa là môi trườngD.Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh
Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội làA.Al, Fe B.Ag, Fe C. Pb, Ag D.Pt, Au
Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X làA.SO2 và NO2 B.CO2 và SO2 C.SO2 và CO2 D.CO2 và NO2
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp các chất: BaO, CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng (các chất có số mol bằng nhau). Kết thúc các phản ứng thu được chất rắn X và khí Y. Cho X vào H2O (lấy dư) thu được dung dịch E và phần không tan Q. Cho Q vào dung dịch AgNO3 (số mol AgNO3 bằng hai lần tổng số mol các chất trong hỗn hợp ban đầu) thu được dung dịch T và chất rắn F. Lấy khí Y cho sục qua dung dịch T được dung dịch G và kết tủa H. Xác định thành phần các chất của X, Y, E, Q, F, T, G, H và viết các phương trình hóa học xảy raA.X: Cu, Fe, BaO, Al ;Y: CO2; E: Ba(AlO2)2;Q: Cu, Fe;T: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2;F: Ag;G: Ba(HCO3)2;H: Al(OH)3B.X: Cu, Fe, BaO, Al2O3;Y: CO2, CO dư;E: Ba(AlO2)2;Q: Cu, Fe;T: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2;F: Ag;G: Ba(HCO3)2;H: Al(OH)3C.X: Cu, Fe, BaO, Al2O3;Y: CO2;E: Ba(AlO2)2;Q: Fe;T: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2;F: Ag;G: Ba(HCO3)2;H: Al(OH)3D.X: Cu, Fe, BaO, Al;Y: CO2, CO dư;E: Ba(AlO2)2;Q: Cu;T: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2;F: Ag;G: Ba(HCO3)2;H: Al(OH)3
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A gồm 2 muối Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 và 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là:A.0,1 lít. B.0,4 lít. C.2,24 lít. D.8,96 lít.
Hoà tan hoàn 12,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A gồm 2 muối Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 đồng thời thu được hỗn hợp khí Y gồm: 0,1 mol NO và 0,15 mol NO2 (đktc). Phần trăm theo khối lượng Fe có trong hỗn hợp là:A.22,58%. B.77,42%. C.45,16%. D.54,84%.
Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2OCác hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằngA.3B.5C.4D.6
Có một hỗn hợp M gồm MgCO3, FeCO3, MgO, FeO trong đó số mol mỗi muối cacbonat bằng số mol oxit kim loại tương ứng. Đem hòa tan hết hỗn hợp M trong dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thì thu được dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch FeSO4 có trong dung dịch X. Biết trong dung dịch X nồng độ phần trăm của dung dịch MgSO4 bằng 3,76%A.12,5%B.14,2%C.10,25%D.9,55%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến