Rót từ từ V lít dung dịch HCl 0,1M vào 100 ml dung dịch NaAlO2 0,2M. Sau phản ứng hoàn toàn thì thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,50. B. 0,05.
C. 0,10. D. 0,20.
nAlO2- = 0,02 và nAl(OH)3 = 0,01
nH+ max = 4nAlO2- – 3nAl(OH)3 = 0,05
Các hình vẽ sau mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2, Cl2, HCl, NH3, SO2?
A. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2.
B. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2, HCl.
C. (1) thu O2, N2; (2) thu SO2 Cl2; (3) thu NH3, HCl.
D. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2 Cl2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và CuO đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thu được chất rắn gồm MgO và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 thì Zn bị ăn mòn điện hóa.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2, thu được kết tủa Ag.
Tổng số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X (theo đvC) là
A. 860. B. 862.
C. 864. D. 866.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(b) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(c) Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit và là cơ sở tạo nên protein.
(d) Dung dịch anilin trong nước làm xanh quỳ tím.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
Nhiệt phân hoàn toàn 20,52 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Dẫn từ từ hỗn hợp X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 lít dung dịch Y và còn lại 0,448 khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là:
A. 1,3 B. 2 C. 1 D. 2,3
Hoà tan hoàn toàn 16,48 gam hỗn hợp Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 500ml dung dịch NaOH 2,2M vào dung dịch X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa. Nung kết tủa ở nhiệt độ cao thu được 9,85 gam oxit. Tính % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp trên là
A. 78,31% B. 66,78% C. 57,28% D. 78,88%
Hỗn hợp X chứa hai este no, mạch hở (chỉ chứa chức este, không có chức khác). Thủy phân hoàn toàn 0,375 mol X bằng NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp muối và a mol hỗn hợp Y gồm hai ancol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,375 mol X trên thu được 2,1 mol CO2 và t mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn a mol hai ancol trên cần vừa đủ 1,0125 mol O2, sản phẩm cháy thu được chứa 1,2 mol H2O. Nếu cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư thu được 43,65 gam muối. Giá trị của (a + t) là
A. 2,325. B. 1,725. C. 2,025. D. 2,475.
Hỗn hợp X gồm một ankan, một anken, một ankin. – Dẫn 4,48 lít đktc X qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thấy thể tích hỗn hợp giảm 20% và thu được 5,88 gam kết tủa. Toàn bộ khí bay ra dẫn tiếp vào bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,24 gam và còn 1,792 lít đktc khí bay ra. – Khi đốt cháy hoàn toàn 11,04 gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy trong bình xuất hiện 60 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 10,56 gam so với dung dịch bazơ ban đầu. Xác định A, B, C.
Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho HCl dư vào E, thu được khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất tan trong E là
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3
Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu, Fe2O3 và CuO, trong đó oxi chiếm 10% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm HCl 0,74M và NaNO3 0,1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa (m+29,37) gam muối trung hoà và 0,448 lít khí N2 (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,67 mol KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,4. B. 20,6.
C. 16,2. D. 18,4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến