Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xácA.\(x \ne 0;x \ne 10\)B.\(x \ne 0;x \ne - 10\)C.\(x \ne 0;x \ne \pm 10\)D.\(x \in \mathbb{R}\)
Tìm giá trị của x để x^3 - 10x^2 + 25xx^2 - 5x = 0 x =A.\(x = 0\)B.\(x = 5\)C.\(x = 0;x = 5\)D.\(x \in \emptyset \)
Kết quả của phép chia 5 x + 1 xy^210 x + 1 3x^2y là 50A.\(\frac{{50{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{{2{y^2}}}\)B.\(\frac{{3{x^2}}}{{2y}}\)C.\(\frac{{3x}}{{2y}}\)D.\(\frac{{3x}}{{2{y^2}}}\)
Cho 5x + 23xy^210x + 4x^2y = 6y Đa thức thích hợp điềnA.\(xy\)B.\({x^2}y\)C.\({x^2}\)D.\(x\)
Thực hiện phép tính 3x + 124x - 168 - 2xx + 4 ta được 3A.\(\frac{3}{2}\)B.\(\frac{3}{{2\left( {x - 4} \right)}}\)C.\(\frac{{ - 3}}{2}\)D.\(\frac{{ - 3}}{{2\left( {x - 4} \right)}}\)
Kết quả gọn nhất của tích 10x^311y^2121y^525x là 11x^2yA.\(\frac{{11{x^2}{y^3}}}{5}\)B.\(\frac{{22{x^2}{y^3}}}{5}\)C.\(\frac{{22{x^2}{y^3}}}{{25}}\)D.\(\frac{{22{x^3}{y^3}}}{5}\)
Chọn câu sai ABBA = 1 nbsp ABCD = CDAB AB CD + EF = AA.\(\frac{A}{B}.\frac{B}{A} = 1\) B.\(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{C}{D}.\frac{A}{B}\)C.\(\frac{A}{B}.\left( {\frac{C}{D} + \frac{E}{F}} \right) = \frac{A}{B}.\frac{C}{D} + \frac{E}{F}\)D.
Phân thức nghịch đảo của phân thức xx + 2 với x ne 0x nA.\(\frac{x}{{x + 2}}\)B.\(\frac{{x + 2}}{x}\)C.\( - \frac{{x + 2}}{x}\)D.\( - \frac{x}{{x + 2}}\)
Tính giá trị của biểu thức tại x = 20040 A = 2004 A =A.\(A = 2004\)B.\(A = \frac{1}{{2004}}\)C.\(A = 20040\)D.\(A = \frac{1}{{20040}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến