$\text{các phân số:}$
`- 187 / 70 , - 97 / 30 , 27 / 70 , 79 / 24`
$\text{là các phân số tối giản}$
- 187 / 70 (phân số đã tối giãn sẵn)
- 97 / 30 (phân số đã tối giãn sẵn)
27 / 70 (phân số đã tối giãn sẵn)
79 / 24 (phân số đã tối giãn sẵn)
Tất cả các phân số trên đều đã tối giản rồi nha bạn
mn ơi giúp vs ah 😅😅 mik sắp nộp t
chứng minh rằng:a(b-c)(b+c-a)^2+c(a-b)(a+b-c)^2=b(a-c)(a+c-b)^2
Viết 1 bv nghị luận về tình mẫu tử ( ko sao chép mạng nha)
Giúp e từ bài 1 đén bài 4 nhé e cảm ơn
...Trung....chicken and rice for dinner Chia động từ eat
Viết 1 bài văn nghị luận về câu nói của Đặng Thuỳ Trâm:’ Đời phải trải qua giông tố nh ko đc cúi đầu trc giông tố’
Vẽ cho trang anime bùn Hôm nay phải tạm biệt hỏi đáp òi Nhóm trưởng ơi nếu mún cũng có thể kick iem ra cũng đc Lời nhắn gửi của trang ở bên dưới vì sợ dài dòng quá thì bị ba la nên trang viết ở dưới Mong mod và ad ko xóa câu hỏi của iem Lưu ý: tranh mới, ko spam lấy điểm,.... Chỉ dành cho ng quen của trang thôi
I.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: anywhere something No one everywhere everyone everywhere anything something I’m going to tell you (1)….about life in England in 1665. Life was hard then. Some people in some places were rich but there were lots of very poor people (2)…. The worst thing was the dirt-you couldn’t get away from it (3)…, and there were rats (4)…. (5)… was afraid of getting ill. There wasn’t (6)… you could do to get better if you got ill, and because there weren’t enough doctors, there was (7)… to heip you. Many people died, but in 1666 (8)… happened to change the situation – there was an enormous fire in London and lots of the rats, which carry illness, were killed. After that, fewer people died. II.Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa: 1.a/ silver/ large/ square/ tray/ he/ bought/. 2.she/ a/ wooden/ beautiful/ box/ gave me/. 3.he/ a pair of/ blue/ woollen/ socks/ bought/. 4.upstais/ tidy/ to/ her room/ Molly/ went/. 5.people/ write/ the alphabet to words/ use/. 6.walked/ watch/ to the park/ Katie/ the fire works/ to/. 7.the food/ make/ Mum/ to/ bought/ a picnic/. III.Điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống: 1.Amy hasn’t brought … sun cream. 2.Is there … information about our flinht? 3.Leo’s got a football. The foolball is … . 4.You and I have got a guitar. The guitar is … . 5.Katie’s got a plan. The trainers are … . 7.Zoe and Kim have got a ladder. The ladder is … . 8.We’ve got a water bottle. The water bottle is … . 9.I’ve got a rucksack. The rucksack is … .
Mọi người giúp mik học văn với mik làm cứ bị lạc đề .cảm ơn
Đừng làm đại nha. Mik nghĩ wai ko ra ^^.Trả lời hết ó nha...
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến