Hướng dẫn trả lời:
a) `sqrt{21,8^2 - 18,2^2}`
`= sqrt{(21,8 + 18,2)cdot(21,8 - 18,2)}`
`= sqrt{40cdot3,6}`
`= sqrt{4cdot10cdot3,6}`
`= sqrt{4cdot36}`
`= sqrt{4}cdot sqrt{36}`
`= sqrt{2^2}cdot sqrt{6^2}`
`= 2cdot6`
`= 12`
Giải thích:
Áp dụng HĐT `A^2 - B^2 = (A + B)cdot(A - B)` và quy tắc khai phương một tích để rút gọn rồi tính.
b) `sqrt{6,8^2 - 3,2^2}`
`= sqrt{(6,8 + 3,2)cdot(6,8 - 3,2)}`
`= sqrt{10cdot3,6}`
`= sqrt{36}`
`= sqrt{6^2}`
`= 6`
Giải thích:
Áp dụng HĐT `A^2 - B^2 = (A + B)cdot(A - B)` và nhân các số dưới dấu căn để rút gọn rồi tính.
c) `sqrt{146,5^2 - 109,5^2 + 27cdot256}`
`= sqrt{(146,5 + 109,5)cdot(146,5 - 109,5) + 27cdot256}`
`= sqrt{256cdot37 + 27cdot256}`
`= sqrt{256cdot(37 + 27)}`
`= sqrt{256cdot64}`
`= sqrt{256}cdot sqrt{64}`
`= sqrt{16^2}cdot sqrt{8^2}`
`= 16cdot8`
`= 128`
Giải thích:
Áp dụng HĐT `A^2 - B^2 = (A + B)cdot(A - B)` và quy tắc khai phương một tích để rút gọn rồi tính.
Đáp án:
a) `= 12`
b) `= 6`
c) `= 128`