Đối với cơ thể thực vật, hô hấp không có vai tròA. cung cấp năng lượng ở dạng nhiệt cần để duy trì hoạt động sống của cơ thể. B. cung cấp năng lượng tích lũy trong ATP được sử dụng cho nhiều hoạt động sống: vận chuyển vật chất trong cây, sinh trưởng, tổng hợp chất hữu cơ... C. tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác. D. tạo ra sản phẩm là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho mọi sinh vật.
Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạngA. nitơ phân tử (N2). B. ion và . C. ion và . D. NH4 và NO3.
Cho các phát biểu sau:I. Quá trình biến đổi thức ăn về mặt cơ học ở động vật nhai lại xảy ra chủ yếu ở lần nhai thứ hai.II. Động vật ăn thực vật có dạ dày đơn nhai kĩ hơn động vật nhai lại.III. Gà và chim ăn hạt không nhai, do vậy trong diều có nhiều dịch tiêu hóa để biến đổi thức ăn trước khi xuống ruột non.IV. Ở động vật ăn thực vật, các loài thuộc lớp chim có dạ dày khỏe hơn cả.Các phát biểu sai làA. I, III. B. II, III. C. III. D. IV.
Dịch mạch rây di chuyển từ tế bào sang tế bào khác nhờA. tế bào kèm. B. qua lỗ bên. C. qua lỗ trong bản rây. D. ống rây.
Một đường tròn có tâm là điểm $\displaystyle O\left( \text{0 };0 \right)$ và tiếp xúc với đường thẳng$\displaystyle \Delta :x+y-4\sqrt{2}=0$. Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu?A. $\displaystyle \sqrt{2}$ B. $\displaystyle 1$ C. $\displaystyle 4$ D. $\displaystyle 4\sqrt{2}$
Các chất dinh dưỡng sau khi được hấp thu sẽ được vận chuyểnA. theo đường bạch huyết. B. theo đường máu. C. từ đường máu về đường bạch huyết và về tim. D. theo đường bạch huyết và đường máu về tim rồi vận chuyển đến các tế bào.
Trong cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ máu khi nồng độ glucôzơ giảm, bộ phận thực hiện làA. tế bào β tụy. B. tế bào α tụy. C. gan. D. tế bào cơ thể.
Cơ tim hoạt độngA. tự động (không theo ý muốn) và không theo chu kì. B. theo chu kỳ hoặc theo ý muốn. C. không theo chu kì và ý muốn. D. tự động và theo chu kì.
Cho sơ đồ phản ứng : Isopentan (A) (B) Xác định CTCT phù hợp của B. Biết A, B là các sản phẩm chính.A. B. C. D.
Ở giun đất, khí O2 khuếch tán qua da vào máu được là nhờA. cơ chế hấp thụ chủ động, phải tiêu tốn năng lượng. B. phân áp O2 trong tế bào cao hơn phân áp O2 bên ngoài cơ thể. C. phân áp O2 trong tế bào thấp hơn phân áp O2 bên ngoài cơ thể. D. phân áp O2 trong tế bào bằng phân áp O2 bên ngoài cơ thể.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến