Hỗn hợp A chứa KMnO4 và 12% MnO2. Cho 15,8 gam A tác dụng với 140ml dung dịch HCl 38,2% (D = 1,19 g/ml). Thể tích khí clo thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn làA. 1,456l. B. 2,464l. C. 4,928l. D. 5,416l.
Cho 1,12 lít khí clo (ở đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch NaOH cần dùng làA. 0,1 lít B. 0,15 lít C. 0,12 lít D. 0,3 lít
Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt làA. -1, +1, +1, +3. B. -1, +1, +2, +3. C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3.
Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl sau một thời gian thu được m gam O2 và (m+23,34) gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn chất rắn Y cần đùng 0,76 mol HCl thu được 5,824 lít khí Cl2 (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 63,14 gam kết tủa và dung dịch T chứa 40,32 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp X làA. 43,44% B. 48,87% C. 38,01% D. 32,58%
Nếu mỗi ngày cơ thể người cần được cung cấp 1,5.10-4 gam iot thì khối lượng KI cần dùng cho một người trong 2 ngày là bao nhiêuA. 1,96.10-4 g. B. 3,92.10-4 g. C. 1,96.10-3 g. D. 3,92.10-3 g.
Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất HCl, HClO, HClO3, HClO4 lần lượt làA. –1; –3; –5; –7 B. +1; +3; +5; +7 C. –1; +3; +5; +7 D. –1; +1; +5; +7
Để phát hiện khí hiđro có lẫn khí clo, người ta thổi khí qua dung dịch chứa KI và tinh bột. Nếu có lẫn khí clo, dung dịch sẽA. Đổi màu xanh. B. Đổi màu đỏ. C. Đổi màu cam. D. Không đổi màu.
Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị?A. Na2SO4. B. HClO. C. KNO3. D. CaO.
Do hoạt động hóa học mạnh, clo trong tự nhiên clo tồn tại ở dạngA. đơn chất. B. hợp chất. C. nguyên tử. D. cả đơn chất và hợp chất.
Phân kali-KCl, một loại phân bón hóa học được tách từ quặng xinvinit: NaCl. KCl dựa vào sự khác nhau giữa NaCl và KCl vềA. Nhiệt độ nóng chảy B. Sự thay đổi độ tan trong nước theo nhiệt độ C. Tính chất hóa học D. Nhiệt độ sôi
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến