Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:A.CH4 và C2H6.B.C2H6 và C3H8.C.C3H8 và C4H10.D.C4H10 và C5H12.
Phương trình điều chế metan trong phòng thí nghiệm là:A.C4H10 \(\overset{crackinh}{\rightarrow}\) C3H6 + CH4 B.Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.C.CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3.D.Cả B và C.
Cho các chất sau: CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V). Những hợp chất có đồng phân hình học (cis - trans) làA.(I), (IV), (V).B.(II), (IV), (V).C.(III), (IV).D.(II), (III), (IV), (V).
Biết 7 gam hỗn hợp 2 anken phản ứng hết với 75 ml dung dịch Br2 2M. Thể tích hỗn hợp 2 anken ở điều kiện chuẩn là:A.672 ml.B.3,36 lít.C.Không xác định được.D.336 ml.
Cho 4 ancol: C2H5OH (1); C2H4(OH)2 (2), C3H5(OH)3 (3) và HOCH2CH2CH2OH (4). Ancol không hòa tan được Cu(OH)2 là:A.1 và 2.B.2 và 4.C.1 và 4.D.1 và 3.
Cho sơ đồ chuyển hóa: \(But - 1 - en \xrightarrow{{ + HCl}}A \xrightarrow{{ + NaOH}}B \xrightarrow{{ + {H_2}S{O_4} \, \,dac,{{170}^o}C}}E \).Tên của E là:A.propen.B.đibutyl ete.C.but-2-en.D.isobutilen.
Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?A.2B.3C.4D.5
Trong ancol no, đơn chức, mạch hở X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là:A.42.B.70.C.28.D.56.
Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z. Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:A.2-metyl but-2-en.B.But-1-en.C.2-metyl but-1-en.D.But-2-en.
Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là:A.C2H5OB.C4H10O2C.C4H10OD.C6H15O3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến