SẮP XẾP 1. the overuse/ has/ Agriculture/ on/ an/ land pollution/ impact/ of/ chemicals/ due to. => 2. much/ cities/ lights/ use/ Too/ of/ cause/ in/ may/ light pollution/ electic. => 3. of bodies/ directly/ Air pollution/ contaminate/ can/ of water and soil/ the surface. =>

Các câu hỏi liên quan

Câu 56. Chỉ tiêu phát triển dân cư - xã hội của Đông Nam Bộ thấp hơn so với mức trung bình cả nước là A. mật độ dân số B. tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị C. tỉ lệ người lớn biết chữ D. thu nhập bình quân đầu người một tháng Câu 57. Tiềm năng kinh tế chủ yếu trên vùng biển của Đông Nam Bộ là A. thu nhặt tổ chim yến. B. nghề làm muối. C. khai thác dầu khí. D. phát triển thuỷ điện . Câu 58. Tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Tây Ninh . B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước, Đồng Xoài. Câu 59. Tổ hợp nhiệt điện khí vùng Đông Nam Bộ tập trung ở A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hoà. C. Thủ Dầu Một . D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 60. Ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nguồn tài nguyên sẵn có ở Đông Nam Bộ A. vật liệu xây dựng. B. năng lượng, chế biến thực phẩm. C. chế biến lâm sản . D. luyện kim. Câu 61. Ý nào sau đây không phải đặc điểm dân cư Đông Nam Bộ A. dân đông. B. lao động lành nghề. C. người dân năng động, sáng tạo . D. trình độ dân trí thấp. Câu 62. Các ngành công nghiệp năng lượng, cơ khí - điện tử ở Đông Nam Bộ đòi hỏi A. kỹ thuật cao. B. nhiều lao động. C. tài nguyên sẵn có trong vùng. D. điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 63. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển ở Đông Nam Bộ nhờ A. than đá. B. dầu mỏ, khí đốt. C. gió. D. nước. Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu để thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm du lịch lớn nhất cả nước là A. có số dân đông, mật độ dân số cao nhất cả nước. B. kinh tế phát triển năng động, là trung tâm công nghiệp lớn nhất. C. vị trí địa lí thuận lợi, cơ sở hạ tầng tốt, tài nguyên du lịch phong phú. D. khí hậu nóng quanh năm, thiên nhiên đa dạng. Câu 65. … là các tỉnh/thành thuộc Đông Nam Bộ tiếp giáp với biển A. Tp. Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu B. Tp. Hồ Chí Minh, Tây Ninh C. Tây Ninh, Bình Dương D. Đồng Nai,Tp Hồ Chí Minh Câu 66. …. là trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của vùng Đông Nam Bộ. A. Tp Hồ Chí Minh. B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Đồng Nai. D. Bình Dương. Câu 67. Đông Nam Bộ là vùng có thế mạnh về đánh bắt hải sản chủ yếu là do A. ít chịu ảnh hưởng của bão. B. có nhiều rừng ngập mặn ven biển. C. nằm kề các ngư trường lớn. D. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 68. Cây công nghiệp hằng năm quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là A. cói, lạc. B. thuốc lá, dâu tằm. C. đậu tương, mía. D. bông, đay. Câu 69. Đông Nam bộ dẫn đầu về A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. diện tích trồng cà phê. C. sản lượng lúa gạo. D. năng suất lúa. Câu 70. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là A. tài nguyên khoáng sản ít. B. tài nguyên rừng nghèo. C. đất đai kém màu mỡ. D. mùa khô kéo dài. Câu 71. Đông Nam Bộ có tiềm năng phát triển tổng hợp kinh tế biển là vì A. có vùng biển rộng, thềm lục địa nông, phong cảnh đẹp. B. có dầu khí, thủy hải sản, cảng biển lớn, bãi biển đẹp. C. có dầu khí, biển đẹp, khí hậu cận xích đạo. D. có vùng biển rộng, khí hậu ấm. Câu 72. TP HCM có các điểm du lịch nổi tiếng với các di tích lịch sử A. Bến Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, Dinh Thống Nhất. B. Bến Nhà Rồng, Núi Bà Đen, Dinh Thống Nhất. C. Núi Bà Đen, địa đạo Củ Chi, Nhà tù Côn Đảo. D. Bến Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, Núi Bà Đen Câu 73. Đông Nam Bộ không dẫn đầu cả nước về A. hoạt động xuất - nhập khẩu. B. sản lượng lúa. C. tổng mức bán lẻ hàng hóa. D. thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 74. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ vì A. có diện tích đất xám lớn và khí hậu cận xích đạo nóng ẩm. B. có nhiều loại đất và công nghiệp chế biến phát triển. C. có đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo. D. có nhiều loại đất và thị trường tiêu thụ lớn. Câu 75. So với các vùng trồng cây công nghiệp khác, Đông Nam Bộ có ưu thế nào nổi trội là A. nhiều loại đất tốt hơn. B. dự trữ đất nông nghiệp lớn hơn. C. sông ngòi đầy nước quanh năm. D. khí hậu cận xích đạo ổn định, ít thiên tai. Câu 76. Đông Nam Bộ không phải là vùng có A. người dân năng động, sáng tạo. B. lực lượng lao động dồi dào. C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm cao nhất cả nước. Câu 77. Nhận xét đúng với ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đông Nam Bộ là A. cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. B. vừa mang tính chất trung chuyển vừa mang tính chất bản lề. C. cửa ngõ ra biển Đông của vùng Tây Nguyên, Hạ Lào, Đông bắc Campuchia. D. cầu nối giữa Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ với Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 42. Lưới điện ở Đông Nam Bộ được phát triển mạnh, trong đó lớn nhất là A. mạch 500kV tuyến Phú Mĩ - Nhà Bè. B. đường dây 500kV Nhà Bè - Phú Lâm. C. đường dây cao áp 500kV Hòa Bình- Phú Lâm. D. hàng loạt công trình 220kV, các công trình trung và hạ thế. Câu 43. Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về A. trồng cây ăn quả. B. trồng cây lương thực. C. trồng cây công nghiệp lâu năm. D. trồng cây công nghiệp hàng năm Câu 44. Vùng ven biển Đông Nam Bộ có …. thuận lợi để nuôi trồng thủy sản là A. đầm phá. B. cửa sông lớn. C. vũng, vịnh. D. rừng ngập mặn. Câu 45. Đông Nam Bộ không có A. lao động có tay nghề cao. B. cơ sở hạ tầng khá đồng bộ. C. sức hút mạnh đối với lao động cả nước. D. nhiều bão gây thiệt hại lớn. Câu 46. Thuận lợi về tự nhiên trong đánh bắt thủy sản của vùng Đông Nam bộ là A. có nhiều đầm phá ven biển. B. có rừng ngập mặn ven biển. C. gần ngư trường Cà Mau - Kiên Giang. D. gần ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 47. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ. A. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng. B. Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng,... phát triển chậm. C. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng. D. Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ Câu 48. Ý nào sau đây không phải khó khăn của ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ. A. phần đất liền ít khoáng sản. B. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật. C. chất lượng môi trường đang bị suy giảm. D. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển. Câu 49. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là A. lúa gạo. B. dầu thô. C. cà phê. D. thủy sản. Câu 50. Nguồn điện năng được sản xuất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là A. thủy điện. B. nhiệt điện chạy bằng than. C. điện chạy bằng dầu nhập khẩu. D. nhiệt điện chạy bằng khí tự nhiên. Câu 51. Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Tây Ninh. Câu 52. Ý nào không đúng với đặc điểm kinh tế vùng Đông Nam Bộ? A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước. B. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước. C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước. D. Giá trị kinh tế lớn nhất cả nước. Câu 53. Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về A. cây công nghiệp hàng năm. B. cây công nghiệp lâu năm. C. cây lương thực. D. cây ăn quả. Câu 54. Côn Đảo là đảo thuộc tỉnh/thành phố A. TP Hồ Chí Minh. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Bình Dương. D. Đồng Nai. Câu 55. Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. thiếu vốn và cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng. B. cơ sở hạ tầng, trình độ lao động chưa đáp ứng. C. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng, môi trường đang suy thoái. D. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng, sức cạnh tranh thị trường. Câu 56. Chỉ tiêu phát triển dân cư - xã hội của Đông Nam Bộ thấp hơn so với mức trung bình cả nước là A. mật độ dân số B. tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị C. tỉ lệ người lớn biết chữ D. thu nhập bình quân đầu người một tháng

Câu 16. Đông Nam Bộ có khí hậu A. nhiệt đới có mùa đông lạnh. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới núi cao. D. cận xích đạo. Câu 17. Khoáng sản trên đất liền của Đông Nam Bộ là A. đồng, sắt. B. bô xít, than đá. C. sét, cao lanh, vàng. D. bô xít, sét, cao lanh. Câu 18. Dầu khí của Đông Nam Bộ được khai thác ở A. thềm lục địa. B. vùng ngoài khơi. C. trên đất liền. D. vùng cửa sông. Câu 19. Con sông không chảy qua vùng Đông Nam Bộ là A. sông Sài Gòn. B. sông Đồng Nai. C. sông Bé. D. sông Tiền. Câu 20. Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông A. Sài Gòn. B. Bé. C. Đồng Nai. D. Vàm Cỏ. Câu 21 Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí . B. than. C. bô xít. D. thiếc. Câu 22. Hồ lớn nhất của Đông Nam Bộ là A. hồ Trị An. B. hồ Dầu Tiếng. C. hồ Ba Bể. D. Kẻ Gỗ. Câu 23. Loại đất có giá trị nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. Đất phù sa. C. Đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ. B. Đất pha cát. D. Đất xám trên phù sa cổ và đất feralit trên đá vôi. Câu 24. Tỉnh … thuộc Đông Nam Bộ có độ che phủ rừng dưới 10% A. Bình Dương B. Bình Phước C. Đồng Nai D. Hà Nam Câu 25. Đông Nam Bộ có … vườn quốc gia A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Khu dự trữ sinh quyển thuộc Đông Nam Bộ là A. Cát Tiên và Kiên Giang. B. Cát Tiên và Cần Giờ. C. Cát Tiên và Cù lao Chàm. D. Cần Giờ và Kiên Giang. Câu 27. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. dừa. Câu 28. Các trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. TP Hồ Chí Minh, Dầu Tiếng, Vũng Tàu. B. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa,Vũng Tàu. D. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. Câu 29. Cây trồng chủ yếu của Đông Nam Bộ là A. cây công nghiệp nhiệt đới. B. cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. C. cây lương thực. D. cây hoa màu. Câu 30. ………..là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ. A. Máy móc thiết bị B. Nguyên liệu cho công nghiệp C. Dầu thô, sản phẩm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm, hàng may mặc, giày dép D. Hàng tiêu dung cao cấp Câu 31. Hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là A. lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng. B. nguyên nhiên liệu, thực phẩm. C. hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ. D. máy móc thiết bị, nguyên liệu, hàng tiêu dùng cao cấp. Câu 32. Tài nguyên có giá trị nhất để phát triển nông nghiệp ở vùng đất liền của Đông Nam Bộ là A. đất trồng B. rừng. C. khoáng sản . D. nguồn thuỷ năng Câu 33. Đông Nam Bộ có ……. cao nhất cả nước A. tuổi thọ trung bình B. tỷ lệ người lớn biết chữ C. mật độ dân số D. GDP/người Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí trang 15, thành phố Biên Hòa (Đồng Nai) có quy mô A. trên 1000 000 người. B. từ 500 001 – 1 000 000 người C. từ 200 001 – 500 000 người D. dưới 200 000 người Câu 35. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước trong hoạt động A. xuất - nhập khẩu. B. sản xuất lúa. C. đánh bắt hải sản. D. chăn nuôi lợn. Câu 36. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ A. Biên Hoà B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Đồng Nai D. Bà Rịa - Vũng Tàu Câu 37. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ là: A. lúa, gạo. B. dừa, mía. C. dầu thô. D. đồ gỗ. Câu 38. Sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Bộ chiếm tỷ trọng 100% so với cả nước là A. dầu thô. B. điện sản xuất. C. động cơ điêden. D. sơn hoá học. Câu 39 …. là các cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Bộ A. cao su, hồ tiêu, điều, đậu tương. B. cà phê, lạc, bông. C. chè, sơn, hồi, dâu tằm. D. dừa, mía, thuốc lá. Câu 40. Nơi sản xuất điện có công suất lớn nhất Đông Nam Bộ hiện nay là A. Trị An. B. Phú Mĩ. C. Thác Mơ. D. Cần Đơn. Câu 41. Đông Nam Bộ có các nhà máy thủy điện A. Cần Đơn, Yali, Trị An. B. Trị An, Thác Mơ, Yali. C. Thác Mơ, Yali, Cần Đơn. D. Trị An, Thác Mơ, Cần Đơn.

WRITING: Write the sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same or doing as directed in the brackets 1. A business person travels more expensively than a tourist person . ( Rewrite, using the word "cheaply" ) A business ............................................................................................... 2.Under the new regulations, workers have wear protective clothes. ( Find out a mistake in the sentence and correct it.) .................................................................................................................... 3. The cultural heritage of the ethnic peoples in VIET NAM is _very rich_ . ( Make the question for the underlined words.) ........................................................................................................................ 4. Our gers are now better eqipped than in the past . In the past, our gers ................................................... 5. The Yao people are famous for ___their celaborate costumes___ . ( Make question for the underlined words) ..................................................................................................................... 6. It`s the custom for guests to take off their shoes before going into Japanese house. The guests have the .............................................................................................................. 7. You should the waiter 10% of the bill when you come to Brazil. .............................................................................................................. 8.Under the new regulations, workers have to wear protective clothes. ( Rewrite, using SHOULD.) ......................................................................................................................... 9. THE Lion team didn`t perform as successfully as the Eagle team. The Eagle team ....................................................................................... 10.Most ethnic people in VIET NAM live on __rice farming__. (Make a question for the underlined part ..................................................................................................... 11. take/shoes/when/We/inside/off/go/a/should/our/we/pagoda/. (Rearrange the words to make a meaningful sentence) ................................................................................................................. 12. Sticky rice is very tasty but it`s hard to eat it every day It is hard...................................................................................