Sau khi trả đủ tiền mua một căn hộ X, phát hiện lí do mình bị chậm thời gian bàn giao vì chủ đầu tư đang cho người khác thuê căn hộ đó, chị A đã làm đơn khiếu nại. Chị A có quyền nào sau đây đối với căn hộ X? A: Sở hữu tài sản. B: Sở hữu đất công. C: Kinh doanh nhà ở. D: Kinh doanh địa ốc.

Các câu hỏi liên quan

Mik hứa vote 5 sao và 1 cảm ơn. M.n làm giúp mik bài này với Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng: s\es Begin (bắt đầu) Say (nói) Believe (tin tưởng) See (nhìn) Build (xây) Sleep (ngủ) Come (đến) Spend (dành) Do (làm) Study(học) Eat (ăn) Taste (nếm, có vị) Finish (kết thúc) Tell (nói) Get (được) Think (nghĩ) Go (đi) Travel (đi) Have (có) Use (dùng) Meet (gặp) Wash (rửa) Play (chơi) Watch (xem) Put (đặt, để) Work (làm việc) Rise (mọc lên) Write (viết) Bài 2: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn. 1. (+) He goes to the cinema. (-) ___________________________________ (?) _____________________________________ 2. (+) ___________________________________ (-) James doesn’t like strawberry (?) _____________________________________ 3. (+)___________________________________ (-) _____________________________________ (?) Do they work in this software company? 4. (+) His new trousers are black (-) _____________________________________ (?) _____________________________________ 5. (+) ___________________________________ (-) ______________________________________ (?) Does she want to quit the job? Bài 3: Gạch chân câu trả lời đúng 1. My sister (go/goes) ice skating every winter 2. They seldom (have/has) dinner with each other. 3. I (come/ comes) from Ha Noi, Viet Nam. 4. Jim and I (don’t/ doesn’t ) go to school by bus. 5. His hobby (is/are) collecting stamps 6. Jane and I (am/ are) best friends. 7. My cat doesn’t (eat/eats) vegetables. 8. (Does/ Do) your mother finish her work at 4 o’clock? 9. We (watch/watches) Tv everyday. 10. Peter never (forgets/ forget) to do his homework. Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1. Nurses and doctors (work) ___________ in hospitals. 2. This schoolbag (belong) ___________to Jim. 3. ___________ the performance (begin) ___________ at 7pm? 4. Sometimes, I (get) ___________ up before the sun (rise) ___________. 5. Whenever she (be) _________ in trouble, she (call) _________ me for help. Bài 5: Hoàn thành các câu sau 1. How often/ you/ go/skating? ....................................................................................................... 2. What time/ your sister/ wake up/ in the morning? ....................................................................................................... 3. Charlie/ carve/ eggshells/ in his free time. ....................................................................................................... 4. I/ often/ not go/ the cinema. ....................................................................................................... 5. Harry/ be/ always/ late/ for school. .......................................................................................................