công thức thì hiện tại hoàn thành và dấu hiệu
Khẳng định
S + have/ has + VpII...He has done his homework. (Anh ấy đã làm xong bài tập về nhà.)
Phủ địnhS + have/ has + not + VpII...He hasn't done his homework. (Anh ấy không làm xong bài tập về nhà.)Nghi vấn
Have/ has + S + VpII...?
Yes, S + have/has.
No, S + have/has + not.
Has he done his homework?
Yes, he has.
No, he hasn't.
(Có phải anh ấy đã làm xong bài tập về nhà không?)
công thức thì quá khứ đơn và dấu hiệu
Thể khẳng định
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi
- They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)
2.1.2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý: was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)
- We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.)
2.1.3 Thể nghi vấn
Cấu trúc: Was/ Were + S +…?
Trả lời: Yes, S + was/ were.
/ No, S + wasn’t/ weren’t.
Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?
Yes, I was./ No, I wasn’t. Dấu hiệu các cụm câu có động từ chỉ quá khứ
công thức bị động của hiện tại đơn
Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
S + am/is/are + P2