She(live)______________ on hung bac stret Mọi người giải giúp mik vs

Các câu hỏi liên quan

Bài 1: Cho giá trị gần đúng của$\frac{8}{{17}}$là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: a) 0,001. b) 0,002. c) 0,003. d) 0,004. Bài 1: Cho giá trị gần đúng của$\frac{3}{7}$ là 0,429. Sai số tuyệt đối của 0,429 là: a) 0,0001. b) 0,0002. c) 0,0004. d) 0,0005. Bài 1: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số khôngđáng tin ở các hàng là: a) Hàng đơn vị. b) Hàng chục. c) Hàng trăm. d) Cả a, b, c.3 7 Bài 1: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của $\pi $ thì sai số là: a) 0,001. b) 0,002. c) 0,003. d) 0,004. Bài 1: Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của $\pi $ thì có số chữ số chắc là: a) 5. b) 4. c) 3. d) 2. Bài 1: Số gần đúng của $a = 2,57656$có ba chữ số đáng tin viết dưới dạngchuẩn là: a) 2,57. b) 2,576. c) 2,58. d) 2,577. Bài 1: Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc $a = 174325$ với ${\Delta _a} = 17$ a) 6. b) 5. c) 4. d) 3. Bài 1: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này cóđộ chính xác là$\frac{1}{4}$ngày. Sai số tuyệt đối là: a) $\frac{1}{4}$. b) $\frac{1}{{365}}$. c) $\frac{1}{{1460}}$. d) Đáp án khác. Bài 1: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là$x = 7,8m \pm 2cm$ và $y = 25,6m \pm 4cm$. Số đo chu vi của đám vườndưới dangj chuẩn là: a) $66m \pm 12cm$. b) $67m \pm 11cm$. c) $66m \pm 11cm$. d) $67m \pm 12cm$. Bài 1: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là $x = 7,8m \pm 2cm$ và$y = 25,6m \pm 4cm$. Cách viết chuẩn của diện tích(sau khi quy tròn) là: a) ${199{m^2} \pm 0,9{m^2}}$. b) ${199{m^2} \pm 1{m^2}.}$. c) ${200{m^2} \pm 1c{m^2}}$. d) ${200{m^2} \pm 0,9{m^2}}$. Bài 1: Một hình chữ nhật cố các cạnh:$x = 4,2m \pm 1cm,y = 7m \pm 2cm$.Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó. a) 22,4m và 3cm. b) 22,4m và 1cm. c) 22,4m và 2cm. d) 22,4m và 6cm. Bài 1: Hình chữ nhật có các cạnh:$x = 2m \pm 1cm,y = 5m \pm 2cm$. Diệntích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đố là: a) 10m2 và 900cm2. b) 10m2 và 500cm2. c) 10m2 và 400cm2. d) 10m2 và 2000cm2. Bài 1: Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu đượccác kết quả sau đây với độ chính xác 0,001g: 5,382g ; 5,384g ;5,385g ; 5,386g.Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là: a) Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số. b) Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số. c) Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số. d) Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Bài 1: Một hình chữ nhật cố diện tích là$S = 180,57c{m^2} \pm 0,6c{m^2}$. Kết quảgần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: a) 180,58cm2. b) 180,59cm2. c) 0,181cm2. d) 181,01cm2. Bài 1: Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến1cm. Dùng giá trị gần đúng của $\pi $ là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi(sau khi quy tròn) là: a) 26,6. b) 26,7. c) 26,8. d) Đáp án khác. Bài 1: Trong 5 lần đo độ cao của một cao ốc người ta thu được kết quả sauvới độ chính xác đến 0,1m: 25,3m ; 25,6m ; 25,7m ; 25,4m ; 25,8m. a) ${25,5m \pm 0,1m}$. b) ${25,5m \pm 0,3m}$. c) ${25,6m \pm 0,3m}$. d) ${25,6m \pm 0,1m}$. Bài 1: Một hình lập phương có cạnh là$2,4m \pm 1cm$. Cách viết chuẩn củadiện tích (sau khi quy tròn) là: a) ${35{m^2} \pm 0,3{m^2}}$. b) ${34{m^2} \pm 0,3{m^2}}$. c) ${34,5{m^2} \pm 0,3{m^2}}$. d) ${34,5{m^2} \pm 0,1{m^2}}$. Bài 1: Một hình lập phương có cạnh là$2,4m \pm 1cm$. Cách viết chuẩn củathể tích (sau khi quy tròn) là: a) ${14{m^3} \pm 0,1{m^3}}$. b) ${14{m^3} \pm 0,2{m^3}}$. c) ${13,8{m^3} \pm 0,2{m^3}}$. d) ${13,82{m^3} \pm 0,1{m^3}}$. Bài 1: Một vật thể có thể tích Vectơ =$180,37c{m^3} \pm 0,05c{m^3}$. Sai số tươngđối của gia trị gần đúng ấy là: a) 0,01%. b) 0,03%. c) 0,04%. d) 0,05%. Bài 1: Một hình hộp chữ nhật có kích thước$x = 3m \pm 1cm,y = 5m \pm 2cm,z = 4m \pm 2cm$. Sai số tuyệt đối của thể tích là: a) 0,72cm3. b) 0,73cm3. c) 0,74cm3. d) 0,75cm3.