A.generallyB.comparativelyC.completelyD.dramatically
A.announceB.expectC.forecastD.reveal
A.categorizeB.connectC.recognizeD.remind
A.have something in mindB.have something on our mindC.bear in mindD.broaden the mind
A.inapplicableB.avoidableC.unrecognizableD.invisible
A.Hợp tác cùng phát triển.B.Phát triển kinh tế độc lập.C.Hợp tác chặt chẽ với Liên Xô.D.Liên kết chặt chẽ với Mỹ.
A.bắt đầu diễn ra ác liệt.B.bước vào giai đoạn kết thúc.C.bắt đầu bùng nổ.D.đã kết thúc.
A.sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.B.sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.C.sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.D.quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản.
A.Phát triển các ngành nông nhiệp, công nghiệp, dịch vụ.B.Lấy cải cách về chính trị làm trọng tâm.C.Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.D.Cải cách mở cửa phải đi đôi với ngoại giao có điều kiện.
A.Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.B.Nâng cao trình độ, tập trung vốn và lao động.C.Nâng cao vai trò của các công ty độc quyền.D.Khai thác nguồn tài nguyên từ các nước phụ thuộc.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến