`1.` She wants to learn English.
GT: she là danh từ số ít -> động từ want thêm 's'.
want to V (inf.): muốn làm gì.
`2.` They do not like dancing.
GT: like (động từ thường) -> mượn trợ động từ do (danh từ là số nhiều: they).
like + V_ing: thích làm gì.
`3.` Does Mr Nam like dancing?
GT: like (động từ thường) -> mượn trợ động từ does (danh từ là số ít: Mr Nam).
Cấu trúc:
- Does sb V(inf.)?
- like + V_ing: thích làm gì.
`4.` Do your children like dancing?
GT:
like (động từ thường) -> mượn trợ động từ do (danh từ là số nhiều: your children).
Cấu trúc:
- Do sb V(inf.)?
- like + V_ing: thích làm gì.
`5.` A lot of questions are asked at the meeting.
GT: bị động: be + V3/ed.
at + the meeting.
`6.` She is interested in reading comic books.
GT: be + interested in + V_ing/sth: hứng thú việc gì/ thứ gì.
`7.` They are not interested in reaking books.
GT: be + interested in + V_ing/sth: hứng thú việc gì/ thứ gì.