Đáp án đúng: A Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựngGiải chi tiết:A. promote - promoted - promoted: thăng chức, xúc tiến B. rise - rose - risen: nâng lên, đưa lên C. elevate - elevated - elevated: nâng lên, đưa lên D. advance - advanced - advanced: đề xuất, tăng lên, tiến bộ Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V-ed/V3 Tạm dịch: Cô ấy được thăng chức sau ba năm làm việc tại công ty. Chọn A.