Đáp án đúng: B Phương pháp giải: Kiến thức: Cụm từGiải chi tiết:in charge of: chịu trách nhiệm, đảm nhận A. controls (v): kiểm soát B. supervises (v): giám sát C. takes over: tiếp quản D. rules (v): điều khiển => in charge of = supervises (v): to be in charge of somebody/something and make sure that everything is done correctly, safely, etc. (chịu trách nhiệm về ai đó / điều gì đó và đảm bảo rằng mọi thứ được thực hiện một cách chính xác, an toàn, v.v.) Tạm dịch: Cô ấy đang làm tốt nên cô ấy đã được thăng chức vào năm ngoái. Bây giờ cô ấy phụ trách giám sát một nhóm nhỏ gồm bốn người. Chọn B.