x + 3 ^2 = x^2 + 6x + 9 x^2 + 6x - 9 x^2 - 6xA.\({x^2} + 6x + 9\)B.\({x^2} + 6x - 9\)C.\({x^2} - 6x + 9\)D.\({x^2} - 6x - 9\)
1 - 8x^3y^9 = 1 - 2xy^3 1 + 2xy^3 + 4x^2y^6A.\(\left( {1 - 2x{y^3}} \right)\left( {1 + 2x{y^3} + 4{x^2}{y^6}} \right)\)B.\(\left( {1 - 2x{y^3}} \right)\left( {1 - 2x{y^3} + 4{x^2}{y^6}} \right)\)C.\(\left( {1 + 2x{y^3}} \right)\left( {1 - 2x{y^3} + 4{x^2}{y^6}} \right)\)D.\(\left( {1 + 2x{y^3}} \right)\left( {1 + 2x{y^3} + 4{x^2}{y^6}} \right)\)
x - y + 2 ^2 = x^2 - 2xy + y^2 - 4x - 4y + 4 x^2 + 2xA.\({x^2} - 2xy + {y^2} - 4x - 4y + 4\)B.\({x^2} + 2xy + {y^2} - 4x - 4y + 4\)C.\({x^2} - 2xy + {y^2} - 4x + 4y + 4\)D.\({x^2} - 2xy + {y^2} - 4x - 4y - 4\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo mẫuMẫu 10 = 30 - 2A.4B.5C.6D.7
Nêu thành phần trong phép trừ sau Số bị trừ là 80 số tA.Số bị trừ là 80, số trừ là 20, hiệu là 60.B.Số bị trừ là 60, số trừ là 20, hiệu là 80.C.Số bị trừ là 20, số trừ là 80, hiệu là 60.D.Số bị trừ là 80, số trừ là 60, hiệu là 20.
nbspSố thích hợp điền vào chỗ chấm dưới đây là 11 21 1A.11B.21C.10D.32
Số thích hợp điền vào chỗ chấm … là 28 60 80 88 GiảiA.28B.60C.80D.88
Tổng của phép tính sau là 55 56 66 36 Giải chi tiết TA.55B.56C.66D.36
Mẹ đi chợ mua 10 quả cam và 15 quả dâu tây Hỏi tổng sốA.20 quả.B.22 quả.C.24 quả.D.25 quả.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến