Số công thức cấu tạo của C4H10 làA.1B.2C.3D.4
Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơnA.C3H8 ; C2H2B.C3H8 ; C4H10C. C4H10 ; C2H2D.C4H10 ; C6H6(benzen)
Trong phân tử hợp chất hữu cơ cacbon, hidro, oxi có hoá trị lần lượt là:A.2,1,2B. 4,1,2C.6,1,2D.4,2,2
Dãy các chất sau là hiđrocacbon:A.CH4, C2H2, C2H5Cl B. C6H6, C3H4, HCHOC. C2H2, C2H5OH, C6H12 D.C3H8, C3H4, C3H6
Các chất thuộc loại dẫn xuất của hiđrocacbon làA.CH4, C2H6, CCl4B.CO2, C2H6, C6H6C. HCHO, CaC2, C4H8D.C2H6O, C2H4O2
Công thức cấu tạo cho biết:A. tỉ lệ số nguyên tử giữa các nguyên tốB. thành phần của mỗi nguyên tố trong phân tửC.số lượng nguyên tố trong mỗi nguyên tửD.thành phần của nguyên tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
hợp chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, O trong đó %mC = 48,65 %, %mH= 8,11%. Biết khối lượng mol phân tử của A là 74. Xác định CTPT của AA. C2H4O2B.C2H4OC.C3H6OD. C3H6O2
CTĐGN của hợp chất hữu cơ A là CH2Cl. Biết MA= 99. CTPT của A làA.CH2Cl2B.C2H4Cl2C.CHCl3D.C2H2Cl3
Đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam hợp chất hữu cơ X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2 và H2O) lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc dư, bình (2) đựng dung dịch KOH dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) và bình (2) tăng lần lượt là 0,54 gam và 1,32 gam. Biết rằng 0,42 gam X chiếm thể tích hơi bằng thể tích của 0,192 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là:A.C5H10O B.C5H10 C.C4H6O D.C3H2O2.
Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỷ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với CTPT. CTPT X là:A.C7H8O B. C8H10O C.C6H6O2 D. C7H8O2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến