Tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ trong vùng kinh tế trọng điểm miền BắcA.Thái Nguyên B.Quảng Ninh C.Hải PhòngD. Lạng Sơn
Dựa vào bảng 2, nhận xét nào sau đây đúngA.số dân nước ta tăng chậm hơn sản lượng lương thựcB.số dân và sản lượng lương thực ở nước ta có tốc độ tăng như nhauC.số dân nước ta tăng nhanh hơn sản lượng lương thựcD.số dân nước ta tăng, sản lượng lương thực giảm
Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm khí hậu trung du miền núi Bắc BộA.khí hậu phân hoá mùa rõ rệtB. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa và tín phongC.khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, chịu ảnh hưởng sâu sắc của địa hình vùng núiD.khí hậu phân hoá theo độ cao rõ rệt, khác nhau giữa các khu vực
Cho biểu đồ M:CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (GTSX) CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2013 (%)Căn cứ vào biểu đồ M, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GTSX công nghiệp phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2013A.tỉ trọng công nghiệp khai thác có xu hướng giảmB.tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo cao những chất lượng giảmC.tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo có xu hướng tăngD.công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí, nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
Dựa vào bảng 2bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2012 làA.548,7 kg/người B.498,3 kg/người C.498,3 kg/người D.345,9 kg/người
Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đớiA.đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nướcB.Tính mùa vụ được khai thác tốt hơnC.Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọngD.các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái
Ranh giới của vùng núi Trường Sơn Bắc từA.phía nam sông Cả tới dãy Bạch MãB.phía nam sông Mã tới dãy Bạch MãC.phía nam sông Chu tới dãy Bạch MãD.phía nam sông Mã tới dãy Hoành Sơn
Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên làA.đặc điểm về đất đai và khí hậuB.điều kiện về địa hìnhC. trình độ thâm canhD. truyền thống sản xuất của dân tộc
Biện pháp quan trọng có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản làA.tăng cường đánh bắt và chế bếnB.hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờC.đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biếnD.tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt
Dựa vào bảng 2,biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990 – 2012 làA.biểu đồ cột B.biểu đồ đườngC.biểu đồ miền D.biểu đồ tròn
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến