Xét phép lai P: ♂AaBb × ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân, ở cơ thể đực có 2% số tế bào xảy ra sự không phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường; quá trình thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, tỉ lệ hợp tử mang kiểu gen AAabb được tạo ra ở F1 làA.1,25%B.0,5%C.0,125%D. 0,25%
Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; Alen A3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Cho cá thể lông xám giao phối với cá thể lông đen, thu được F1 có tối đa 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.II. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông vàng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 2 con lông đen : 1 con lông vàng : 1 lông trắng.III. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con lông đen : 1 con lông xám.IV. Cho 1 cá thể lông vàng giao phối với 1 cá thể lông vàng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 con lông vàng : 1 con lông trắng.A.3.B.4.C.2.D.1.
Cho lai hai cơ thể thực vật cùng loài và khác nhau về ba cặp tính trạng tương phản thuần chủng. F1 thu được 100% cây thân cao hoa đỏ, hạt tròn. Sau đó cho cây F1 lai với cây khác cùng loài thu được thế hệ lai gồm: 802 cây thân cao, quả vàng, hạt dài; 199 cây thân cao, quả vàng, hạt tròn 798 cây thân thấp, quả đỏ, hạt tròn; 204 cây thân thấp, quả đỏ, hạt dài.(Cho biết mỗi tính trạng đều do 1 gen qui định)Cho các phát biểu sau:I. Tính trạng chiều cao thân và hình dạng hạt di truyền độc lập với nhau.II. Cả 3 cặp gen quy định các cặp tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST.III. F1 có xảy ra 2 trao đổi chéo đơn và 1 trao đổi chéo kép.IV. F1 có thể có 2 trường hợp về kiểu gen.Số phát biểu có nội dung đúng làA.3. B.1.C.2. D.4.
Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử có thể tạo ra làI. 1 : 1. II. 3 : 3 : 1 : 1. III. 2 : 2 : 1 : 1. IV. 3 : 1.Số phương án đúngA.4.B.3.C.2.D.1.
Tính trạng hình dạng hạt của một loài do tác động cộng gộp của 2 cặp gen phân li độc lập quy định. Thể đồng hợp lặn cả hai cặp gen biểu hiện hạt dài, các tổ hợp gen khác đều biểu hiện hạt tròn. Khi đang ở trạng thái cân bằng di truyền, một quần thể có tần số alen B là 0,1. Tỉ lệ cây hạt dài chiếm 20,25%. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng?I. Tần số kiểu gen AAbb trong quần thể là 0,25%.II. Trong quần thể số cá thể có ít nhất một cặp alen dị hợp chiếm tỉ lệ 59%.III. Cây quả tròn trong quần thể chiếm tỉ lệ 79,75%.IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cây gồm 1 cây quả tròn, 1 cây quả dài cho giao phấn. Muốn kết quả đời sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 : 1 thì xác suất là 11,29%.A.4.B.3. C.1.D.2.
Đem lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen tương phản, thu được F1 đồng loạt xuất hiện hoa kép, màu trắng. Cho F1 tự thụ, nhận được 8160 cây gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 1530 cây hoa đơn, màu trắng. Tương phản với hoa trắng là hoa tím. Cho biết hai cặp gen là Aa, Bb.Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận sau :I. Kiểu gen của bố F1 là II. Số lượng cá thể thuộc 3 kiểu hình còn lại xuất hiện ở đời F2 là 4080 ; 2040 ; 510.III. Số kiểu gen xuất hiện ở đời F2 xuất hiện ở F2 là 9.IV. Loại kiểu gen Aabb xuất hiện ở F2 với tỉ lệ 18,75%.A.2.B.1.C.3. D.4.
Cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám mắt đỏ thuần chủng được F1 đồng loạt thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 có 50% con cái thân xám mắt đỏ, 20% con đực thân xám mắt đỏ, 20% con đực thân đen mắt trắng, 5% con đực thân xám mắt trắng, 5% con đực thân đen mắt đỏ. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định. Phép lai này chịu sự chi phối của các quy luật:I. Di truyền trội lặn hoàn toàn. III. Gen mằm trêm NST X do truyền chéo.III. Liên kết gen không hoàn toàn. IV. Phân li độc lập.Số kết luận đúng là:A.1. B.4.C.3.D.2.
Cho các cặp cơ quan:I. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.II. Voi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.III. Gai xương rồng và lá cây lúa.IV. Cánh bướm và cánh chim.Có bao nhiêu cặp là cơ quan tương đồng làA.4.B.2.C.3. D.1.
Hình gợi ý để mô tả đặc điểm của cơ chế di truyền cấp phân tử đúng với loại sinh vật tương ứng. Từ hình vẽ người ta rút ra các đặc điểm:I. Sản phẩm sau phiên mã trực tiếp làm khuôn cho dịch mã. II. Sản phẩm sau phiên mã phải được chế biến lại trước khi dịch mã. III. Quá trình phiên mã có thể diễn ra song song với dịch mã. IV. Quá trình dịch mã diễn ra khi kết thúc phiên mã. Số đặc điểm có ở sinh vật nhân sơ mà không có ở sinh vật nhân thực là:A.4.B.2. C.5. D.3.
Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây: I. Chim bắt chấy rận trên trâu, bò. II. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng III. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn IV. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên đồng cỏ Có bao nhiêu quan hệ không gây hại cho các loài tham gia?A.3. B.1. C.4. D.2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến