Khẳng định sai trong các khẳng định sau làA. Với mọi a ≤ 0 ta có a4 + 1 > a3 + a. B. Với mọi a mà a < 1 ta có a4 + 1 < a3 + a. C. Với mọi a ≥ 1 ta có a4 + 1 > a3 + a. D. Với mọi a ∈ R ta có a4 + 1 > a3 + a.
Trong mặt phẳng tọa độ $\displaystyle Oxy$ cho$\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{16}+\frac{{{y}^{2}}}{5}=1$và hai điểm$A\left( -5;-1 \right),\ B\left( -1;1 \right)$. Điểm$\displaystyle M$ bất kì thuộc$\displaystyle \left( E \right)$, diện tích lớn nhất của tam giác$\displaystyle MAB$ là A. 12. B. 9. C. $\frac{9\sqrt{2}}{2}$ D. $4\sqrt{2}$
Phương trình đường thẳng qua M(5 ; -3) và cắt 2 trục x'Ox; y'Oy tại 2 điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là A. 3x - 5y - 30 = 0 B. 3x + 5y - 30 = 0 C. 5x - 3y - 34 = 0 D. Một phương trình khác.
Tập nghiệm của bất phương trình |x - 3| + 2x +1 < 0 là:A. S = (-∞ ; -4) B. S = -∞ ; 23 C. S = ∅ D. S = (-∞ ; 3)
Biểu thức $\displaystyle A=\frac{2{{\cos }^{2}}2\alpha +\sqrt{3}\sin 4\alpha -1}{2{{\sin }^{2}}2\alpha +\sqrt{3}\sin 4\alpha -1}$ có kết quả rút gọn làA. $\displaystyle \frac{\cos \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}{\cos \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}.$ B. $\displaystyle \frac{\cos \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}{\cos \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}.$ C. $\displaystyle \frac{\sin \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}{\sin \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}.$ D. $\displaystyle \frac{\sin \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}{\sin \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}.$
Phương trình biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng d : y = 2x - 1 làA. 2x - y + 5 = 0. B. 2x - y - 5 = 0. C. -2x + y = 0. D. 2x + y - 5 = 0.
Cho hai góc lượng giác có sđ (Ox, Ou) = -5π2+m2π, $m\in \mathbb{Z}$ và sđ$\left( Ox,Ov \right)=-\frac{\pi }{2}+n2\pi $,$n\in \mathbb{Z}$. Khẳng định nào sau đây đúng?A. $Ou$ và$Ov$ trùng nhau. B. $Ou$ và$Ov$ đối nhau. C. $Ou$ và$Ov$ vuông góc. D. Tạo với nhau một góc $\displaystyle \frac{\pi }{4}$.
Cho sinα = m, khi đó cos2α bằng:A. 1 - 2m B. 1 - 2m2 C. 1 + 2m D. 1 + 2m2
Các giá trị của a sao cho với mọi x, ta luôn luôn có: A. a ≤ -53 B. a > 1 C. 0 < a < 1 D. -53 ≤ a < 1
Nghiệm của hệ bất phương trình: làA. -2 ≤ x ≤ -32 ; -1 ≤ x ≤ 0 B. x ≤ -1 ; x ≥ 0 C. x ≤ -2 ; x ≥ -1 D. -2 ≤ x ≤ -1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến