Thủy phân hoàn toàn 6,45 gam este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 16,2 gam bạc. Số đồng phân cấu tạo của X (MX < 100) thỏa mãn các tính chất trên là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện), biết MY > MX. Vậy CTCT của E làA. HCOOCH2CH = CH2. B. CH3COOCH = CH2. C. CH2 = CHCOOCH3. D. HCOOCH = CHCH3.
Hoà tan 31,5 gam hỗn hợp Fe, Al, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và 17,92 lít khí NO2 (đktc). Cho NaOH vào X đến khi lượng kết tủa không đổi thu được 32 gam chất rắn. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu làA. 3,105 gam. B. 4,050 gam. C. 3,120 gam. D. 6,750 gam.
Các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuCl2 làA. Na, Mg và Ag. B. Fe, Na và Mg. C. Ba, Mg và Hg. D. Na, Ba và Ag.
Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,39 mol KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là bao nhiêuA. 0,028 B. 0,031 C. 0,033 D. 0,035
Người ta sản xuất Cu từ cancopirit (đã được làm giàu) theo sơ đồ sau:$\text{CuFe}{{\text{S}}_{\text{2}}}\xrightarrow{{{\text{O}}_{\text{2}}}}\text{X}\xrightarrow{{{\text{O}}_{\text{2}}}}\text{Y}\xrightarrow{\text{X}}\text{Cu}$Các chất X, Y lần lượt làA. Cu2S, CuO. B. Cu2S, Cu2O. C. FeO, Cu2O. D. CuS, CuO.
Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dd NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X làA. etyl fomat B. etyl axetat C. etyl propionat D. propyl axetat
Cho các chất hữu cơ có công thức sau: Chất nào thuỷ phân cho etylenglicol? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Có các nguyên liệu: (1) quặng sắt, (2) quặng cromit, (3) quặng boxit, (4) than cốc, (5) than đá, (6) chất chảy CaCO3, (7) SiO2. Nguyên liệu để sản xuất gang gồmA. (1), (3), (4), (5). B. (1), (4), (5). C. (1), (3), (5), (7). D. (1), (4), (6).
Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3.) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA. 97,5. B. 77,5. C. 68,1. D. 86,9.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến