Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử etilen là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
C2H4 có 4 liên kết σ C-H và 1 liên kết σ C-C
—> Tổng 5 liên kết σ,
Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng. CuCl2, Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Hòa tan 0,2 mol hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Z duy nhất. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 120ml. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,36 gam hỗn hợp các hiđroxit. Nếu cho 0,2 mol X vào lượng nước dư, thấy còn lại m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là:
A. 5,60 B. 6,72 C. 5,04 D. 7,84
Cho dãy các chất sau: Cr2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Hỗn hợp X gồm Al, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Nung 24,99 gam X ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có oxi thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M thu được dung dịch Z, 1,68 lít khí H2 (đktc) và chất rắn E. Hòa tan hết E trong 200 ml dung dịch HNO3 4M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 50,64 gam muối. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 0,6M vào Z, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36,24. B. 38,48. C. 39,68. D. 42,70.
Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về tính tan của NH3 trong nước (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt chất X).
Chất X và màu của nước trong bình lần lượt là
A. Phenolphtalein, hồng. B. Phenolphtalein, xanh.
C. Quỳ tím, đỏ. D. Quỳ tím, hồng.
Cho 3,60 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,09 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,590. B. 6,165. C. 8,505. D. 6,885.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến