Sục CO2 vào 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Tính thể tích khí CO2 (ở đktc) đã dùngA.2,688 lít hoặc 8,512 lítB.2,24 lítC.8,512 lítD.2,688 lít
Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,02M. Hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch X. Hỏi thu được bao nhiêu gam kết tủa A.19,7B.1,97C.39,4 D.3,94
Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa. Giá trị của m làA.19,7 gamB.14,775 gamC.23,64 gamD.16,745 gam
Thổi 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,06M và KOH 0,12M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu m gam chất rắn không tan. Trị số của m làA.2,4 gamB.1,2 gamC.1,8 gamD.3,6 gam
Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng biến đổi thế nào so với dung dịch ban đầu?A.Giảm 11,2 gamB.Tăng 8,8 gamC.Không thay đổiD.Giảm 20 gam
Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V làA.2,65 lítB.2,68 lítC.6,25 lítD.2,25 lít
Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250mlV320ml.A.8,51.B.2,73.C.3,12.D.3,72.
Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200mlV280ml.A.1,56 gam.B.0,0 gam.C.2,6 gam.D.3,12 gam.
Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt làA.0,03 mol và 0,04 molB.0,04 mol và 0,05 molC.0,02 mol và 0,03 molD.0,01 mol và 0,02 mol
Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH x M và Na2CO3 0,4 M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x làA.0,70MB.0,75MC.0,60MD.0,50M
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến