Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3–, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2–. Số oxi hoá của nitơ trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:A.NH4+ < N2< N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3– . B.NH3 < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–.C.NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < N2O5. D.Cả A, B, C đều đúng.
Phân tử nào sau đây không phân cực ?A.NH3.B.SO2.C.CO2. D.H2O.
Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực làA.O2, H2O, NH3.B.H2O, HF, H2S. C.HCl, O3, H2S.D.HF, Cl2, H2O.
Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là :A.LiCl. B.NaF. C.CCl4. D.KBr.
Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt làA.HOOCCOOH và 42,86%. B.HOOCCOOH và 60,00%.C.HOOCCH2COOH và 70,87%. D.HOOCCH2COOH và 54,88%.
Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/4 số mol H2. Chất A làA.axit malic : HOOCCH(OH)CH2COOH.B.axit xitric : HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH.C.axit lauric : CH3(CH2)10COOH.D.axit tactaric : HOOCCH(OH)CH(OH)COOH.
Từ đá vôi và các thiết bị, hóa chất cần thiết cần qua bao nhiêu phản ứng để điều chế các chất sau: cao su buna, polietilen, este etylaxetat? Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)A.7, 7, 7B.7, 8, 8C.8, 7, 7D.8, 8, 8
Để trung hòa a mol axit cacboxylic A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 3a mol CO2. A có công thức phân tử làA.C3H4O2. B.C3H6O2. C.C6H10O4. D.C3H4O4.
17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X làA.C2H3CHO và HCHO. B.C2H5CHO và HCHO. C.CH3CHO và HCHO. D.C2H5CHO và CH3CHO.
Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là: A.chu kì 4, nhóm IA B.chu kì 4, nhóm IBC.chu kì 4, nhóm IIA D.chu kì 4, nhóm VIB
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến