Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất và đơn chất Na2S, S, Na2SO4, K2SO3 lần lượt làA.-2, +4, 0, +6.B.-2, 0, +6, +4C.-2, 0, +4, +6.D.+4, -2, 0, +6
Số oxi hoá của Cacbon trong CO2, CH4, H2CO3, CO lần lượt làA.-4, +4, +4, +2.B.+2, +4, +4, -4C.0, +2, -4, +3.D.+4, -4, +4, +2.
Sắp xếp các chất có số oxi hóa của nitơ tăng dần làA.NO3-; NH4+; N2OB.NH4+; N2O; NO3-C.NH3, NO2, N2OD.N2; NH4+; N2O5
Số oxi hóa của nguyên tố Fe trong các chất và ion sau: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl3, FeS, FeO, Fe2O3 lần lượt làA.0, +2, +3, +3, +1, +2, +3B.0, +2, +3, +3, +2, +2, +3C.0, +2, +3, +3, +2, +2, +2.D.0, +2, +3, +3, +4, +2, +3.
Có các hợp chất: K2MnO4, KMnO4, MnO2, MnO. Số oxi hóa của Mn trong các hợp chất đó làA.+7, +7, +4, +2.B.+6, +4, +3, +2.C.+7, +6, +4, +2.D.+6, +7, +4, +2.
Số oxi hoá của N trong N2,NH4+ , HNO3,NO2- lần lượt làA.0, -3, +5, +3.B.0, +3, +3, +3.C.0, -3, +5, +4.D.0, +3, +4, -3.
Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42- , Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt làA.-3, -2, +6, 0, +5, +6, +6B.+3, -2, +4, 0, +5, +6, +7 C. -3, 0, +6, 0, +3, +7, +7D.-3, -2, +4, 0, +7, +6, +7
Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO42- , Cr2O72-, AlO2- làA.+2, +1, +7, +7, +3.B.+3, +2, +7, +6, +3.C.+2, +1, +7, +6, +3.D.+2, +2, +7, +6, +3
Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với kali làA.-2 và -1B.2- và 1-.C.6+ và 7+.D.+6 và +7
Cho các chất: CH4, NH3, H2O, OF2. Cộng hóa trị của các nguyên tố theo thứ tự H, C, N, O và F lần lượt làA.+1 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1B.-1 ; +4 ; -3 ; -2 ; -1C.1 ; 4 ; 3 ; 2 ; 1D.1+ ; 4- ; 3- ; 2- ; 1-.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến