Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?A. 1,345g B. 3,345g C. 2,875g D. 1,435g
Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính aA. 74,88 B. 52,35 C. 72,35 D. 61,79
Hoà tan 67,6 gam oleum H2SO4.xSO3 vào nước thu được dung dịch X. Sau đó cho từ từ một lượng dư BaCl2 vào X thấy có 186,4 gam kết tủa trắng. Công thức của oleum làA. H2SO4.SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3.
Thuốc thử nào sau đây không phân biệt được 2 dung dịch: H2SO4, MgSO4A. NaOH. B. BaCl2. C. CuO. D. MgCO3.
Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m làA. 11,2 gam B. 5,6 gam C. 16,8 gam D. 8,4 gam
Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng, dung dịch có màu hồng. Màu của dung dịch mất đi khiA. đun nóng dung dịch hồi lâu. B. thêm vào dung dịch môt ít muối CH3COONa. C. thêm vào dung dịch một số mol NaOH bằng số mol NH3 có trong dung dịch. D. thêm vài giọt nước cất vào dung dịch.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn A gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch B chỉ chứa 62,605 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm N2, NO2, N2O, NO, H2, CO2 có tỷ khối so với H2 bằng 304/17 (trong C có chứa 0,02 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì dùng hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64 gam BaCl2 vào B sau đó cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 256,04 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m làA. 28,4 B. 27,2 C. 32,8 D. 34,6
Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa y mol NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 0,15 mol NaH2PO4 và 0,25 mol Na2HPO4. Giá trị của x, y lần lượt làA. 0,2; 0,65. B. 0,4; 0,55. C. 0,4; 0,5. D. 0,2; 0,275.
Cho các dung dịch (NH4)2SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên làA. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch HCl loãng. C. Dung dịch MgCl2. D. Dung dịch AlCl3.
Trộn lẫn dung dịch có chứa 100 gam H3PO4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Khối lượng muối thu được trong dung dịch làA. 28,8 gam. B. 31,5 gam. C. 26,1 gam. D. 14,7 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến