Nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 2 trong bảng tuần hoàn là nguyên tốA.Phi kimB.Khí hiếmC.Kim loạiD.Lưỡng tính
Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứngA.Hóa hợpB.Phân hủyC.Trung hòaD.Thế
Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được vớiA.Nước, sản phẩm là axit.B.Nước, sản phẩm là bazơ. C.Axit, sản phẩm là muối và nước.D.Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí có mùi sốc, nặng hơn không khí làA.MgCO3B.MgC.Na2SO3D.CaCO3
Cho CuO tác dụng với axit HCl sẽ có hiện tượngA.Không có hiện tượng gì.B.CuO tan tạo thành dung dịch có màu xanh lam.C.Tạo chất khí làm đục nước vôi trong.D.Tạo chất khí cháy được trong không khí.
Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O.A.NaHCO3.B.CO2 + CO.C.CO2 .D.CO.
Hòa tan 12 gam NaOH vào dung dịch chứa 5,11 gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có pH làA.pH < 7B.pH > 7C.pH = 7D.pH không xác định
Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 (đktc) làA.1,12 litB.3,36 litC.2,24 litD.0,224 lit
Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại làA.38,1% và 61,9%B.39% và 61%C.35% và 65%D.40% và 60%
Đốt cháy hoàn toàn một phi kim (X) trong bình chứa khí oxi dư. Khi phản ứng kết thúc, thu được một oxit trong đó oxi chiếm 56,338% theo khối lượng. Công thức oxit thu được làA.P2O5B.SO3C.SO2D.NO2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến